
Thuốc SaVi Albendazol 200
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc SaVi Albendazol 200 được sản xuất tại Việt Nam là sản phẩm mà Thuốc Trường Long muốn nhắc tới trong bài viết ngày hôm nay. Thuốc có chứa hoạt chất Albendazol , mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh. Đây là thuốc kê đơn đã được Savi đăng ký lưu hành (có mã đăng ký là VD-24850-16) nên bạn có thể an tâm về nguồn gốc, xuất xứ cũng như về chất lượng của thuốc. Hiện nay, thuốc có dạng bào chế là Viên nén bao phim và được đóng thành Hộp 1 Vỉ x 2 Viên
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:35
Mô tả sản phẩm
Thuốc SaVi Albendazol 200
Thuốc SaVi Albendazol 200 là thuốc gì?
SaVi Albendazol 200 là thuốc trị giun sán, chứa hoạt chất Albendazol với hàm lượng 200mg. Thuốc có tác dụng diệt được nhiều loại giun sán khác nhau, cả ở dạng trưởng thành và ấu trùng.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Albendazol | 200 mg |
Chỉ định
- Nhiễm ấu trùng sán lợn có tổn thương não (neurocysticercosis): Điều trị nhiễm ấu trùng sán lợn gây tổn thương não do ấu trùng sán dây lợn Taenia solium.
- Bệnh nang sán: Điều trị bệnh nang sán ở gan, phổi và phúc mạc do ấu trùng sán dây chó Echinococcus granulosus.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với các hợp chất benzimidazol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai.
Tác dụng phụ
Thường gặp (>1/100):
- Toàn thân: Sốt
- Thần kinh trung ương: Nhức đầu, chóng mặt, biểu hiện ở não, tăng áp lực nội sọ
- Gan: Chức năng gan bất thường
- Dạ dày - ruột: Đau bụng, buồn nôn, nôn
- Da: Rụng tóc (phục hồi được)
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):
- Toàn thân: Phản ứng dị ứng
- Máu: Giảm bạch cầu
- Da: Ban da, mày đay
- Thận: Suy thận cấp
Hiếm gặp (<1/1000):
- Máu: Giảm bạch cầu hạt, giảm huyết cầu nói chung, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu
Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tác dụng phụ có thể xảy ra. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
- Dexamethason: Có thể làm tăng nồng độ albendazol sulfoxid trong huyết tương.
- Praziquantel: Có thể làm tăng nồng độ albendazol sulfoxid trong huyết tương.
- Cimetidin: Có thể làm tăng nồng độ albendazol sulfoxid trong mật và dịch nang sán.
Dược lực học
Albendazol là dẫn chất benzimidazol carbamat, có phổ hoạt tính rộng trên nhiều loại giun sán. Cơ chế tác dụng là liên kết với các tiểu quản của ký sinh trùng, ức chế sự trùng hợp của vi tiểu quản, gây rối loạn chức năng tế bào ký sinh trùng.
Dược động học
Albendazol hấp thu kém sau khi uống (khoảng 5%). Chuyển hóa mạnh ở gan thành albendazol sulfoxid (chất chuyển hóa chính có hoạt tính). Albendazol sulfoxid liên kết với protein huyết tương khoảng 70%, qua được hàng rào máu não. Thải trừ chủ yếu qua thận.
Liều lượng và cách dùng
Chỉ định | Cân nặng | Liều dùng | Thời gian dùng |
---|---|---|---|
Bệnh nang sán | ≥ 60 kg | 400 mg x 2 lần/ngày | 3 chu kỳ 28 ngày, mỗi chu kỳ nghỉ 14 ngày |
Bệnh nang sán | < 60 kg | 15 mg/kg/ngày, chia 2 lần | 3 chu kỳ 28 ngày, mỗi chu kỳ nghỉ 14 ngày |
Nhiễm ấu trùng sán lợn có tổn thương não | ≥ 60 kg | 400 mg x 2 lần/ngày | 8-30 ngày |
Nhiễm ấu trùng sán lợn có tổn thương não | < 60 kg | 15 mg/kg/ngày, chia 2 lần | 8-30 ngày |
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể cần được bác sĩ chỉ định.
Thuốc có thể nhai hoặc nghiền nhỏ rồi nuốt với nước. Nên dùng cùng với thức ăn.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Ức chế tủy xương: Theo dõi công thức máu định kỳ.
- Tác dụng gây quái thai: Không dùng cho phụ nữ có thai. Cần có biện pháp tránh thai hiệu quả trong và sau khi điều trị.
- Nguy cơ triệu chứng thần kinh (nhiễm ấu trùng sán lợn có tổn thương não): Cần phối hợp dùng corticosteroid và thuốc chống co giật.
- Nguy cơ tổn thương võng mạc (nhiễm ấu trùng sán lợn): Cần kiểm tra võng mạc trước khi điều trị.
- Tác dụng trên gan: Theo dõi chức năng gan định kỳ.
- Bệnh nhân có rối loạn di truyền hiếm gặp về dung nạp glucose, chứng thiếu hụt lactase Lapp hoặc rối loạn hấp thu glucose-galactose: Không nên sử dụng thuốc này.
Xử lý quá liều
Điều trị triệu chứng (rửa dạ dày, dùng than hoạt) và các biện pháp cấp cứu hồi sức chung.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần với liều kế tiếp. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin bổ sung về Albendazol
Mã ATC: P02CA03
Loại thuốc: Thuốc trị giun sán
Cơ chế tác dụng: Albendazol và chất chuyển hóa chính của nó, albendazol sulfoxid, ức chế sự trùng hợp của các vi tiểu quản trong tế bào ký sinh trùng, gây gián đoạn các quá trình tế bào thiết yếu dẫn đến chết ký sinh trùng.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Savi |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 Vỉ x 2 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |