Thuốc Rotorlip 20

Thuốc Rotorlip 20

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Rotorlip 20 với thành phần Rosuvastatin , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của Dhg. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Việt Nam) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Hộp 3 Vỉ x 10 Viên). Viên nén bao phim Thuốc Rotorlip 20 có số đăng ký lưu hành là VD-32765-19

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:37

Mô tả sản phẩm


Thuốc Rotorlip 20

Thuốc Rotorlip 20 là thuốc gì?

Rotorlip 20 là thuốc thuộc nhóm thuốc tim mạch, huyết áp. Thành phần chính là Rosuvastatin, một chất ức chế cạnh tranh với methylglutaryl coenzym A (HMG-CoA) reductase, giúp giảm cholesterol trong máu.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Rosuvastatin 20mg

Chỉ định

  • Bổ trợ vào liệu pháp ăn uống trong các trường hợp: Tăng cholesterol máu tiên phát (loại IIa kể cả tăng cholesterol máu gia đình kiểu dị hợp tử), rối loạn lipid máu hỗn hợp (loại IIb), rối loạn bêta lipoprotein máu nguyên phát, tăng triglycerid, và để làm chậm tiến triển xơ vữa động mạch vành.
  • Tăng cholesterol máu gia đình kiểu đồng hợp tử: Bổ trợ cho chế độ ăn uống và các biện pháp điều trị giảm lipid máu khác hoặc khi các biện pháp này không phù hợp.
  • Phòng ngừa bệnh tim mạch tiên phát (giảm nguy cơ đột quỵ, nhồi máu cơ tim, thủ thuật tái tạo mạch vành) ở người có nguy cơ cao bệnh tim mạch không có biểu hiện lâm sàng rõ rệt về mạch vành.

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân quá mẫn với rosuvastatin hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
  • Bệnh nhân mắc bệnh gan phát triển kể cả tăng transaminase huyết thanh kéo dài và không rõ nguyên nhân, và khi nồng độ transaminase huyết thanh tăng hơn 3 lần giới hạn trên của mức bình thường (ULN).
  • Bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/ phút).
  • Bệnh nhân có bệnh lý về cơ.
  • Bệnh nhân đang dùng cyclosporin.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú, phụ nữ có thể có thai mà không dùng các biện pháp tránh thai thích hợp.
  • Chống chỉ định dùng liều 40 mg ở bệnh nhân có yếu tố nguy cơ bệnh lý cơ/tiêu cơ vân (xem phần thận trọng khi sử dụng).

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải, phân loại theo tần suất:

Hệ cơ quan Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp
Rối loạn máu và hệ lympho Giảm tiểu cầu
Rối loạn miễn dịch Phản ứng quá mẫn bao gồm cả phù mạch
Rối loạn nội tiết Đái tháo đường
Rối loạn tâm thần Trầm cảm
Rối loạn thần kinh Nhức đầu, chóng mặt Bệnh đa dây thần kinh, mất trí nhớ Viêm dây thần kinh ngoại biên, rối loạn giấc ngủ (bao gồm mất ngủ và gặp ác mộng)
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất Ho, khó thở
Rối loạn hệ tiêu hóa Táo bón, nôn, đau bụng Viêm tụy Tiêu chảy
Rối loạn hệ gan mật Tăng transaminase gan Viêm gan vàng da
Rối loạn về da và mô dưới da Ban đỏ, ngứa, mề đay Hội chứng Stevens-Johnson
Rối loạn cơ xương khớp và mô liên kết Đau cơ Đau cơ (kèm viêm) Tiêu cơ vân, đau khớp, tổn thương gân, bệnh lý hoại tử cơ qua trung gian miễn dịch
Rối loạn trên thận và hệ niệu Tiểu máu
Rối loạn về ngực, hệ sinh sản Vú to ở nam
Các rối loạn khác Suy nhược, phù nề

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tác dụng phụ. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

Xem phần "Tương tác thuốc" trong nội dung cung cấp.

Dược lực học

Rotorlip 20 chứa rosuvastatin, là chất ức chế cạnh tranh với HMG-CoA reductase, ngăn cản chuyển HMG-CoA thành mevalonat, tiền chất của cholesterol. Thuốc ức chế sinh tổng hợp cholesterol, giảm cholesterol trong tế bào gan, kích thích tổng hợp thụ thể LDL, tăng vận chuyển LDL từ máu, giảm nồng độ cholesterol trong huyết tương. Rosuvastatin làm giảm LDL rất hiệu quả, tăng cholesterol HDL và giảm triglycerid huyết tương.

Mã ATC: C10AA07

Dược động học

Xem phần "Dược động học" trong nội dung cung cấp.

Liều lượng và cách dùng

Xem phần "Cách dùng Thuốc Rotorlip 20" và "Liều dùng" trong nội dung cung cấp.

Lưu ý thận trọng khi dùng

Xem phần "Thận trọng khi sử dụng" trong nội dung cung cấp.

Xử lý quá liều

Không có phương pháp điều trị đặc hiệu khi dùng thuốc quá liều. Điều trị triệu chứng và áp dụng các biện pháp hỗ trợ khi cần thiết. Theo dõi chức năng gan và nồng độ CK.

Quên liều

Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Nếu gần với liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi.

Thông tin thêm về Rosuvastatin

(Nội dung này cần được bổ sung nếu có đủ thông tin chi tiết từ nguồn đáng tin cậy)

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Dhg
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Rosuvastatin Rosuvastatin
Quy cách đóng gói Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.