Thuốc Rivarelta 10mg

Thuốc Rivarelta 10mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Rivarelta 10mg là tên thương mại của một loại thuốc có chứa hoạt chất Rivaroxaban của Herabiopharm. Loại thuốc này đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký là VD-35258-21. Thuốc được đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên, với công dụng giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, hay phòng ngừa bệnh cho người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất tại Việt Nam với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn theo đúng quy định. Để sử dụng thuốc được thuận tiện và dễ dàng, thuốc được sản xuất thành dạng Viên nén bao phim

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:20

Mô tả sản phẩm


Thuốc Rivarelta 10mg

Thuốc Rivarelta 10mg là thuốc gì?

Rivarelta 10mg là thuốc chống đông máu chứa hoạt chất Rivaroxaban với hàm lượng 10mg. Thuốc được sử dụng để phòng ngừa và điều trị các vấn đề về huyết khối.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Rivaroxaban 10mg

Chỉ định

  • Phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (VTE) ở người lớn được phẫu thuật chỉnh hình thay thế khớp háng hoặc khớp gối.
  • Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu (DVT) và thuyên tắc phổi (PE), phòng ngừa DVT và PE tái phát ở người lớn.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Đang chảy máu nghiêm trọng.
  • Thương tổn hoặc bệnh lý có nguy cơ chảy máu nghiêm trọng.
  • Điều trị đồng thời với bất kỳ thuốc chống đông máu khác.
  • Bệnh gan với bệnh đông máu và nguy cơ chảy máu lâm sàng (bao gồm xơ gan nhóm B và C theo phân loại Child Pugh).
  • Phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Tác dụng phụ

Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10):

  • Máu và hệ bạch huyết: Chứng thiếu máu
  • Thần kinh: Chóng mặt, đau đầu
  • Mạch máu: Hạ huyết áp, tụ máu
  • Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Chảy máu cam, ho ra máu
  • Tiêu hóa: Chảy máu nướu răng, xuất huyết tiêu hóa, buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chảy
  • Da và mô dưới da: Ngứa, xuất huyết da và dưới da
  • Cơ xương khớp và mô liên kết: Đau ở chân tay
  • Thận và tiết niệu: Xuất huyết đường tiết niệu, suy giảm chức năng thận

Khi gặp tác dụng phụ, bệnh nhân cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.

Tương tác thuốc

  • Chất ức chế CYP3A4 và P-gp: Không khuyến cáo sử dụng đồng thời với thuốc kháng nấm nhóm azole tác dụng toàn thân hoặc ức chế protease HIV.
  • Các thuốc chống đông máu: Tăng nguy cơ xuất huyết, cần theo dõi cẩn thận.
  • Các NSAID hoặc thuốc ức chế kết tập tiểu cầu: Tăng nguy cơ chảy máu.
  • Những thuốc cảm ứng enzym CYP3A4: Có thể làm giảm nồng độ huyết tương của rivaroxaban.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng: Uống, có thể uống kèm hoặc không với thức ăn. Viên thuốc có thể nghiền nhỏ và trộn với nước hoặc táo nghiền trước khi uống hoặc đưa qua ống thông dạ dày.

Liều dùng:

Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào chỉ định và tình trạng bệnh nhân. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ để được tư vấn liều dùng phù hợp.

Chỉ định Liều khuyến cáo
Phòng ngừa VTE sau phẫu thuật thay khớp háng/gối 10 mg/lần/ngày (6-10 giờ sau phẫu thuật)
Điều trị DVT/PE và phòng ngừa tái phát (3 tuần đầu) 15 mg x 2 lần/ngày
Điều trị DVT/PE và phòng ngừa tái phát (sau 3 tuần) 20 mg/lần/ngày
Dự phòng DVT/PE tái phát (sau 6 tháng điều trị) 10 mg/lần/ngày hoặc 20 mg/lần/ngày (tùy thuộc nguy cơ)

Điều chỉnh liều ở các đối tượng đặc biệt:

  • Suy giảm chức năng thận: Cần điều chỉnh liều hoặc chống chỉ định tùy thuộc mức độ suy thận. Tham khảo ý kiến bác sĩ.
  • Suy giảm chức năng gan: Chống chỉ định.
  • Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều.
  • Trẻ em và thanh thiếu niên: Không khuyến cáo sử dụng.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Giám sát lâm sàng phù hợp trong suốt thời gian điều trị.
  • Quan sát cẩn thận các dấu hiệu chảy máu.
  • Thận trọng ở bệnh nhân có hệ số thanh thải creatinin 15-29 ml/phút. Không dùng cho bệnh nhân <15 ml/phút.
  • Ngừng dùng thuốc ít nhất 24 giờ trước khi phẫu thuật nếu có thể.
  • Nguy cơ chảy máu tăng ở người cao tuổi.
  • Chứa lactose.

Xử lý quá liều

Liên hệ ngay trung tâm cấp cứu hoặc cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều

Uống bổ sung ngay khi nhớ ra, trừ khi gần với liều kế tiếp. Không dùng liều gấp đôi.

Thông tin bổ sung về Rivaroxaban (chưa có đủ thông tin để bổ sung)

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Herabiopharm
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Rivaroxaban
Quy cách đóng gói Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.