Thuốc Ridlor 75mg

Thuốc Ridlor 75mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Là loại thuốc kê đơn, Thuốc Ridlor 75mg với dạng bào chế Viên nén bao phim đang được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VN-17748-14. Thuốc được đóng gói thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên tại Việt Nam. Clopidogrel là hoạt chất chính có trong Thuốc Ridlor 75mg. Thương hiệu của thuốc Thuốc Ridlor 75mg chính là MSN

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:16

Mô tả sản phẩm


Thuốc Ridlor 75mg

Thuốc Ridlor 75mg là thuốc gì?

Ridlor 75mg là thuốc chống kết tập tiểu cầu, được sử dụng để ngăn ngừa các biến cố tim mạch.

Thành phần:

Thành phần Hàm lượng
Clopidogrel 75mg

Chỉ định:

Ridlor 75mg được chỉ định để ngăn ngừa tai biến đông máu ở bệnh nhân:

  • Nhồi máu cơ tim (từ sau 1 vài ngày đến trước 35 ngày)
  • Đột quỵ thoáng qua (từ 7 ngày đến trước 6 tháng)
  • Bệnh động mạch ngoại biên đã được thành lập

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với clopidogrel hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Chảy máu bệnh lý chủ động như loét tiêu hóa hoặc xuất huyết nội sọ.
  • Suy gan nặng.

Tác dụng phụ:

Tần suất các tác dụng phụ được xác định như sau: Thường gặp (≥1/100 đến <1/10), Ít gặp (≥1/1000 đến <1/100), Hiếm (≥1/10,000 đến <1/1000), Rất hiếm (<1/10,000).

  • Các rối loạn hệ thống bạch huyết và máu: Ít gặp: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu ái toan. Hiếm: Giảm bạch cầu trung tính. Rất hiếm: Huyết khối giảm tiểu cầu ban xuất huyết (TTP), thiếu máu bất sản.
  • Rối loạn hệ thần kinh: Ít gặp: Xuất huyết nội sọ, nhức đầu, cảm giác khác thường, mệt mỏi. Rất hiếm: Rối loạn vị giác.
  • Rối loạn tai và tai trong: Hiếm: Chóng mặt
  • Rối loạn thị giác: Ít gặp: Xuất huyết mắt.
  • Rối loạn mạch máu: Thường gặp: Bầm tím. Rất hiếm: Xuất huyết nghiêm trọng, tụt huyết áp.
  • Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: Thường gặp: Chảy máu cam. Rất hiếm: Xuất huyết đường hô hấp.
  • Rối loạn tiêu hóa: Thường gặp: Xuất huyết tiêu hóa, tiêu chảy, đau bụng, khó tiêu. Ít gặp: Loét dạ dày, loét tá tràng.
  • Rối loạn gan mật: Rất hiếm: Suy gan cấp, viêm gan.
  • Rối loạn da và mô dưới da: Thường gặp: Thâm tím. Ít gặp: Nổi mẫn, ngứa.
  • Rối loạn thận niệu: Ít gặp: Huyết niệu. Rất hiếm: Viêm cầu thận.
  • Các rối loạn nói chung: Thường gặp: Xuất huyết ở vị trí tiêm.

Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Thông báo cho bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc:

Không nên dùng Ridlor 75mg kèm với thuốc kháng đông uống do nguy cơ tăng chảy máu. Thận trọng khi dùng kèm với aspirin, heparin, thuốc ức chế glycoprotein IIb/IIIa, và NSAIDs.

Cần tham khảo ý kiến bác sĩ về việc sử dụng đồng thời Ridlor 75mg với các thuốc khác.

Dược lực học:

Clopidogrel là một tiền thuốc. Chất chuyển hóa hoạt tính của nó ức chế sự kết tập tiểu cầu bằng cách ức chế sự gắn kết của ADP vào thụ thể tiểu cầu P2Y12.

Dược động học:

Clopidogrel được hấp thu nhanh chóng sau khi uống. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được khoảng 45 phút sau khi uống. Clopidogrel được chuyển hóa ở gan và bài tiết qua nước tiểu và phân.

Liều lượng và cách dùng:

Liều thông thường là 75mg/ngày, uống một lần, có hoặc không có thức ăn.

Lưu ý: Liều dùng cụ thể cần được bác sĩ chỉ định.

Lưu ý thận trọng khi dùng:

  • Các rối loạn chảy máu và huyết học
  • Chứng huyết khối giảm tiểu cầu ban xuất huyết (TTP)
  • Đột quỵ thoáng qua gần đây
  • Suy thận
  • Suy gan
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

Xử lý quá liều:

Quá liều clopidogrel có thể dẫn đến kéo dài thời gian chảy máu. Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Nếu cần thiết, truyền tiểu cầu có thể đảo ngược tác dụng của clopidogrel.

Quên liều:

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không uống gấp đôi liều.

Thông tin thêm về Clopidogrel:

Clopidogrel là một chất ức chế kết tập tiểu cầu có hiệu quả trong việc ngăn ngừa các biến cố tim mạch. Hiệu quả của clopidogrel phụ thuộc vào hoạt động của men CYP2C19. Một số thuốc có thể tương tác với clopidogrel và ảnh hưởng đến hiệu quả của thuốc.

Bảo quản:

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30°C.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu MSN
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Clopidogrel
Quy cách đóng gói Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.