
Thuốc Philmyrtol 300
Liên hệ
Thuốc Philmyrtol 300 với thành phần Myrtol , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của Phil. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Việt Nam) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Hộp 6 Vỉ x 10 Viên). Viên nang mềm Thuốc Philmyrtol 300 có số đăng ký lưu hành là VD-10824-10
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:48
Mô tả sản phẩm
Thuốc Philmyrtol 300
Thuốc Philmyrtol 300 là thuốc gì?
Philmyrtol 300 là thuốc dùng đường uống, dạng viên nang mềm, có tác dụng làm loãng đờm, thúc đẩy bài tiết đờm, giúp dễ khạc đờm và giảm viêm.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Myrtol | 300mg |
Chỉ định:
Thuốc Philmyrtol 300 được chỉ định dùng trong các trường hợp làm loãng đờm và thúc đẩy di chuyển, giúp dễ khạc đờm và giảm viêm trong:
- Viêm phế quản cấp tính - mạn tính.
- Viêm xoang mũi.
Chống chỉ định:
- Bệnh nhân quá mẫn với hoạt chất hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
Tác dụng phụ:
Khi sử dụng thuốc Philmyrtol, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR):
Tần suất | Hệ thống cơ quan | Tác dụng phụ |
---|---|---|
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100) | Tiêu hóa | Rối loạn tiêu hóa (đau dạ dày, khó chịu vùng thượng vị) |
Hiếm gặp (1/10000 < ADR < 1/1000) | Tiêu hóa | Buồn nôn, tiêu chảy |
Hiếm gặp (1/10000 < ADR < 1/1000) | Hệ miễn dịch | Dị ứng (phát ban, phù mặt, khó thở hoặc rối loạn tuần hoàn) |
Rất hiếm gặp (ADR < 1/10000) | Tiêu hóa | Thay đổi khẩu vị, ợ |
Rất hiếm gặp (ADR < 1/10000) | Gan - mật | Sỏi mật sẵn có trong ống di chuyển |
Rất hiếm gặp (ADR < 1/10000) | Thận - tiết niệu | Sỏi thận sẵn có trong ống di chuyển |
Hướng dẫn cách xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Tương tác thuốc:
Chưa có báo cáo về tương tác của thuốc này với các thuốc khác. Thông báo cho bác sĩ về các loại thuốc mà bạn đang sử dụng.
Dược lực học:
Philmyrtol 300 có tác dụng làm loãng đờm và thúc đẩy bài tiết, kích thích làm dễ khạc đờm. Ngoài tác dụng giúp các xoang tự làm sạch nhờ các lông ở các tế bào trên lớp niêm mạc có khả năng quét các chất nhớt và các chất dơ bẩn ra ngoài, Philmyrtol 300 còn có đặc tính chống viêm và chống oxy hóa in vitro.
Dược động học:
Hấp thu: Khoảng 1 - 3 giờ sau khi uống, thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương (được xác định dựa trên 1,8-Cineol, d-Limonene và α - Pinen). Giá trị AUC (diện tích dưới đường cong) của Cineol cao hơn khoảng 20 lần so với d-Limonene và α-Pinen. Sự phân tán 3 hợp chất trên cả trong và giữa các cá thể ở giá trị Cmax và AUC là lớn.
Chuyển hóa: Ba hợp chất 1,8-Cineol, d-Limonene và α - Pinen phần lớn bị hydro hóa kết hợp với chuyển hóa một phần hoặc toàn phần thành glucuronid. Phần lớn Limonene sẽ chuyển hóa thành axit dihydroperilla, perilla và Limonen-1,2-diol.
Thải trừ: Ba hợp chất trên chủ yếu được bài tiết qua nước tiểu dưới dạng các chất chuyển hóa. Một phần được thải ra qua đường hô hấp.
Liều lượng và cách dùng:
Cách dùng: Thuốc Philmyrtol 300 dạng viên nang mềm dùng đường uống, nên uống thuốc với nhiều nước, 30 phút trước bữa ăn. Có thể uống liều cuối trước khi đi ngủ để dễ ngủ. Thời gian điều trị với Philmyrtol 300 dựa trên triệu chứng lâm sàng. Có thể điều trị kéo dài với bệnh hô hấp mạn tính.
Liều dùng:
Nhóm tuổi | Liều dùng viêm cấp tính | Liều dùng viêm mạn tính |
---|---|---|
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi | 1 viên, 3-4 lần/ngày | 1 viên, 2 lần/ngày |
Trẻ em từ 7-11 tuổi | 1 viên, 2-3 lần/ngày | 1 viên, 1-2 lần/ngày |
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Thận trọng với bệnh nhân viêm thận, đường tiết niệu, đường ruột.
- Không nên uống thuốc với nước nóng hoặc uống sau bữa ăn.
- Thuốc này chứa tá dược màu tartrazin có thể gây các phản ứng dị ứng.
- Thuốc này chứa dầu đậu nành. Nếu bạn dị ứng với đậu phộng hay đậu nành, không dùng thuốc này.
- Trẻ em: Philmyrtol 300 không phù hợp dùng cho trẻ em dưới 7 tuổi do kích cỡ viên thuốc.
Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Thuốc không gây ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đáng kể đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Thời kỳ mang thai và cho con bú: Thận trọng khi dùng thuốc trong thời kỳ mang thai và cho con bú.
Xử lý quá liều:
Chưa có báo cáo về việc dùng thuốc quá liều. Ngộ độc với liều lượng cao các loại tinh dầu có thể gây buồn nôn, chuột rút và trong một số trường hợp nặng có thể hôn mê và rối loạn hô hấp. Cách xử trí: Parafin lỏng với liều lượng 3ml/kg thể trọng, rửa dạ dày bằng natri hidrocacbonat 5%, thở oxy.
Quên liều: Uống liều đã quên ngay khi nhớ. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều quên và uống thuốc theo liều khuyến cáo kế tiếp. Không uống liều gấp đôi để bù cho liều đã quên.
Bảo quản: Bảo quản trong hộp kín, nơi khô mát, ở nhiệt độ dưới 30°C. Để xa tầm tay trẻ em.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Phil |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 6 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nang mềm |
Xuất xứ | Việt Nam |