Thuốc pha tiêm Fosmicin

Thuốc pha tiêm Fosmicin

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Thuốc pha tiêm Fosmicin là thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Meiji. Thuốc có thành phần là Fosfomycin sodium và được đóng gói thành Hộp 10 Lọ Bột pha tiêm. Thuốc pha tiêm Fosmicin được sản xuất tại Nhật Bản và đã được đăng ký lưu hành với mã đăng ký với Cục quản lý dược là VN-13784-11

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:37

Mô tả sản phẩm


Thuốc pha tiêm Fosmicin

Thuốc pha tiêm Fosmicin là thuốc gì?

Thuốc pha tiêm Fosmicin là thuốc kháng sinh chứa hoạt chất Fosfomycin sodium, được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với fosfomycin.

Thành phần

Thông tin thành phần Hàm lượng
Fosfomycin sodium 1g

Chỉ định

Thuốc pha tiêm Fosmicin được chỉ định cho các trường hợp nhiễm khuẩn sau đây do các chủng vi khuẩn nhạy cảm với fosfomycin như Pseudomonas aeruginosa, Proteus vulgaris, Serratia marcescens và các chủng Staphylococus aureusEscherichia coli kháng nhiều loại thuốc:

  • Nhiễm khuẩn huyết
  • Viêm phế quản
  • Viêm tiểu phế quản
  • Giãn phế quản nhiễm khuẩn
  • Viêm phổi
  • Bệnh phổi có mủ
  • Viêm màng phổi mủ
  • Viêm phúc mạc
  • Viêm thận – bể thận
  • Viêm bàng quang
  • Viêm phần phụ
  • Nhiễm khuẩn trong tử cung
  • Nhiễm khuẩn khoang chậu
  • Viêm mô cận tử cung
  • Viêm tuyến Bartholin

Chống chỉ định

  • Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với fosfomycin.
  • Bệnh nhân suy thận có độ thanh thải creatinin < 5ml/phút, viêm thận, bể thận hoặc áp xe quanh thận.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng thuốc Fosmicin, được báo cáo với tần suất khác nhau:

Hệ cơ quan Tác dụng phụ
Gan Rối loạn chức năng gan như tăng trị số GOT, GPT, AI-P, LDH, g-GTP, bilirubin; Vàng da
Máu Thiếu máu, giảm bạch cầu hạt, mất bạch cầu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin
Thận Loạn chức năng thận, phù, tăng trị số BUN, protein-niệu, bất thường về điện giải
Đường tiêu hóa Ỉa chảy, viêm miệng, buồn nôn, nôn, đau bụng, chán ăn
Da Phát ban, ban đỏ, nổi mề đay, cảm giác ngứa
Hô hấp Ho, hen
Thần kinh Tê liệt, chóng mặt và co giật (ở liều cao)
Nơi tiêm Viêm tĩnh mạch, đau mạch
Toàn thân Đau đầu, khát, sốt, cảm giác khó chịu, đau ngực, có cảm giác ngực bị đè nặng, hồi hộp

Lưu ý: Các phản ứng phụ nghiêm trọng như sốc, viêm ruột kết nặng với phân có máu (viêm đại tràng màng giả), giảm huyết cầu toàn thể và chứng mất bạch cầu hạt có thể xảy ra nhưng rất hiếm (< 0,1%).

Tương tác thuốc

  • Metoclopramide và các thuốc làm tăng nhu động đường tiêu hóa khi dùng đồng thời với fosfomycin sẽ làm giảm nồng độ fosfomycin trong huyết tương và trong nước tiểu.
  • Fosfomycin có tác dụng hiệp đồng tăng mức với kháng sinh nhóm P-lactam, aminoglycoside, macrolide, tetracycline, cloramphenicol, rifamycin, colistin, vancomycin và lincomycin.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng: Thuốc Fosmicin For I.V Use dạng bột pha tiêm.

Liều dùng:

Truyền nhỏ giọt tĩnh mạch: Liều thường dùng mỗi ngày 2 - 4g (hàm lượng); truyền tĩnh mạch theo cách truyền nhỏ giọt. Liều nói trên chia 2 lần. Mỗi liều được hòa tan vào 100 - 500ml dịch truyền, thời gian truyền từ 1 - 2 giờ.

Tiêm tĩnh mạch: Liều dùng mỗi ngày cũng bằng liều truyền nhỏ giọt tĩnh mạch nhưng phải chia thành 2 - 4 lần. Dung môi dùng để hòa tan 1 - 2g chế phẩm này là 20ml nước pha tiêm, theo dược điển Nhật Bản hoặc 20ml dung dịch glucoza 5%, theo dược điển Nhật Bản. Thời gian tiêm tĩnh mạch phải thực hiện trong 5 phút hoặc hơn.

Điều chỉnh liều:

  • Trẻ em trên 12 tuổi: Tiêm truyền tĩnh mạch không quá 100 - 200mg/kg/ngày
  • Người suy thận mức độ trung bình (độ thanh thải creatinin ≥ 60 ml/phút): Không cần phải điều chỉnh liều lượng và khoảng cách giữa các lần dùng thuốc.
  • Người bệnh có độ thanh thải creatinin dưới 60 ml/phút: Cần phải kéo dài khoảng cách giữa các lần dùng thuốc. Khoảng cách giữa các lần dùng thuốc phụ thuộc vào độ thanh thải creatinin (xem bảng dưới đây).
  • Người chạy thận nhân tạo: Tiêm truyền 2g sau mỗi lần thẩm phân.
  • Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều.
Độ thanh thải Creatinin (ml/phút) Khoảng cách giữa 2 lần dùng Fosfomycin (giờ)
40 - 60 12
30 - 40 24
20 - 30 36
10 - 20 48
5 - 10 72

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Thời gian sử dụng thuốc cần được giới hạn tối thiểu theo yêu cầu điều trị.
  • Thận trọng với bệnh nhân có tiền sử dị ứng.
  • Thận trọng với bệnh nhân bị thiểu năng gan.
  • Theo dõi cẩn thận nguy cơ sốc.
  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân cần giảm Natri (suy tim, suy thận, cao huyết áp).
  • Thận trọng khi dùng cho người cao tuổi (giảm chức năng thận).
  • Không dùng cho trẻ em dưới 12 tuổi.
  • Chỉ dùng đường tĩnh mạch, ưu tiên truyền nhỏ giọt.
  • Kiểm tra chức năng gan và thận định kỳ khi điều trị dài ngày.
  • Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

Xử lý quá liều

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Quên liều

Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Nếu thời gian gần với liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi.

Thông tin về Fosfomycin Sodium (hoạt chất)

(Lưu ý: Do không có đủ thông tin chi tiết về dược lực học và dược động học của Fosfomycin Sodium nên phần này bị bỏ trống)

Bảo quản: Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Meiji
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Quy cách đóng gói Hộp 10 Lọ
Dạng bào chế Bột pha tiêm
Xuất xứ Nhật Bản
Thuốc kê đơn
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.