
Thuốc Penicillin V 400000 IU Mekophar
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
VD-17129-12 là số đăng ký của Thuốc Penicillin V 400000 IU - một loại thuốc tới từ thương hiệu Mekophar, được sản xuất tại Việt Nam. Thuốc có thành phần chính là Penicilin , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Thuốc Penicillin V 400000 IU được sản xuất thành Viên nén bao phim và đóng thành Hộp 10 Vỉ x 10 Viên. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:48
Mô tả sản phẩm
Thuốc Penicillin V 400.000 IU
Thuốc Penicillin V 400.000 IU là gì?
Thuốc Penicillin V 400.000 IU là thuốc kháng sinh thuộc nhóm penicillin, được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ hoặc trung bình gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với penicillin.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Penicillin V | 400.000 IU |
Chỉ định
Thuốc Penicillin V 400.000 IU được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa).
- Nhiễm khuẩn ở miệng và họng.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
- Phòng ngừa thấp khớp cấp tái phát.
- Viêm phổi thể nhẹ do Pneumococcus (một số trường hợp).
Lưu ý: Thuốc chỉ hiệu quả với các nhiễm khuẩn nhẹ hoặc trung bình do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin.
Chống chỉ định
Thuốc Penicillin V 400.000 IU chống chỉ định trong các trường hợp sau:
- Quá mẫn cảm với penicillin, cephalosporin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng thuốc Penicillin V 400.000 IU:
Tần suất | Tác dụng phụ |
---|---|
Thường gặp (>1/100) | Buồn nôn, tiêu chảy, ngoại ban. |
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100) | Tăng bạch cầu ưa eosin, nổi mày đay. |
Hiếm gặp (<1/1000) | Sốc phản vệ, tiêu chảy liên quan tới Clostridium difficile. |
Xử trí: Ngừng dùng thuốc và thông báo cho bác sĩ nếu gặp tác dụng phụ.
Tương tác thuốc
Hấp thu của Penicillin V có thể bị giảm bởi:
- Nhựa.
- Neomycin (dạng uống).
Penicillin V có thể tương tác với:
- Thuốc tăng thải trừ acid uric (Probenecid, sulfinpyrazon): làm giảm đào thải Penicillin V.
- Methotrexat: làm giảm đào thải Methotrexat.
- Thuốc tránh thai đường uống: làm giảm hiệu quả thuốc tránh thai.
- Thuốc chống đông đường uống: làm kéo dài thời gian prothrombin.
Lưu ý: Không nên phối hợp Penicillin V với các kháng sinh kìm khuẩn như tetracyclin, erythromycin, cloramphenicol, sulfonamid.
Dược lực học
Penicillin V là một kháng sinh beta-lactam thuộc nhóm penicillin. Thuốc ức chế sự tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, có tác dụng diệt khuẩn. Penicillin V có tác dụng tốt trên các cầu khuẩn Gram dương như liên cầu tan huyết nhóm beta, liên cầu viridans và phế cầu. Tác dụng ít hơn trên vi khuẩn Gram âm.
Dược động học
Penicillin V hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, khoảng 60% liều uống. Hấp thu giảm khi dùng cùng thức ăn. Thời gian bán thải khoảng 30-60 phút. Khoảng 80% liên kết với protein. Chuyển hóa ở gan và bài tiết qua nước tiểu (chủ yếu).
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Uống thuốc 30 phút trước khi ăn hoặc 2 giờ sau bữa ăn.
Liều dùng:
Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào tình trạng bệnh và cân nặng của người bệnh. Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn liều dùng phù hợp.
Ví dụ về liều tham khảo:
- Viêm amidan, viêm họng do Streptococcus nhóm A:
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 400.000 - 800.000 IU/lần, 3-4 lần/ngày.
- Trẻ em dưới 12 tuổi: 40.000 - 80.000 IU/kg/ngày, chia 3-4 lần.
- Viêm tai giữa: 40.000 IU/kg/lần, 2-3 lần/ngày.
- Phòng thấp khớp cấp tái phát:
- Trẻ em 6-12 tuổi: 400.000 IU/lần, 2 lần/ngày.
- Người lớn: 800.000 IU/lần, 2 lần/ngày.
- Suy thận (độ thanh thải creatinin < 10 ml/phút): 400.000 - 800.000 IU/lần, 6 giờ/lần.
Thời gian điều trị thông thường khoảng 10 ngày.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Có khả năng dị ứng chéo với cephalosporin.
- Thận trọng khi dùng cho người bệnh có tiền sử dị ứng hoặc hen.
- Không dùng cho bệnh nhân nặng hoặc có vấn đề tiêu hóa.
- Điều trị nhiễm khuẩn Streptococcus tối thiểu 10 ngày.
- Theo dõi công thức máu, chức năng gan, thận khi điều trị dài ngày.
- Thận trọng khi dùng cho người bệnh có tiền sử viêm đại tràng liên quan kháng sinh.
- Thận trọng khi dùng cho người suy giảm chức năng thận.
- Có thể gây dương tính giả khi xét nghiệm glucose không dùng enzym.
Xử lý quá liều
Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Penicillin V có thể được loại bỏ bằng thẩm phân máu.
Quên liều
Dùng liều quên càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng lịch. Không dùng gấp đôi liều.
Thông tin thêm về Penicillin V
Penicillin V bền vững với acid dịch vị nên có thể dùng đường uống.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Mekophar |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |