Thuốc Ostagi-D3

Thuốc Ostagi-D3

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Ostagi-D3 là tên thương mại của một loại thuốc có chứa hoạt chất Cholecalciferol , Alendronic acid của Agimexpharm. Loại thuốc này đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký là VD-28831-18. Thuốc được đóng thành Hộp 1 Vỉ x 4 Viên, với công dụng giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, hay phòng ngừa bệnh cho người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất tại Việt Nam với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn theo đúng quy định. Để sử dụng thuốc được thuận tiện và dễ dàng, thuốc được sản xuất thành dạng Viên nén

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:38

Mô tả sản phẩm


Thuốc Ostagi-D3

Thuốc Ostagi-D3 là thuốc gì?

Ostagi-D3 là thuốc điều trị loãng xương, kết hợp tác dụng của alendronic acid và cholecalciferol (Vitamin D3).

Thành phần:

Thông tin thành phần Hàm lượng
Cholecalciferol (Vitamin D3) 2800 IU
Alendronic acid 70 mg

Chỉ định:

  • Điều trị loãng xương ở phụ nữ mãn kinh, đàn ông.
  • Tăng khối lượng xương và ngăn ngừa gãy xương (khớp háng, cổ tay, đốt sống).
  • Bổ sung Vitamin D.
  • Dự phòng và điều trị loãng xương do dùng corticosteroid.
  • Điều trị bệnh xương Paget (có phosphatase kiềm cao hơn ít nhất hai lần giới hạn trên bình thường, có triệu chứng hoặc nguy cơ biến chứng).

Chống chỉ định:

  • Liên quan đến Acid alendronic:
    • Dị dạng thực quản (hẹp hoặc không giãn tâm vị).
    • Không thể đứng hoặc ngồi thẳng trong ít nhất 30 phút.
    • Bệnh đường tiêu hóa trên (khó nuốt, bệnh thực quản, viêm loét dạ dày tá tràng).
    • Quá mẫn với bisphosphonat hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
    • Giảm calci huyết.
    • Suy thận nặng.
  • Liên quan đến Cholecalciferol:
    • Tiền sử mẫn cảm với Vitamin D.
    • Tăng calci máu.
    • Sỏi thận kèm tăng calci niệu.
    • Cường cận giáp tiên phát.

Tác dụng phụ:

Các phản ứng có hại chủ yếu là do alendronic acid, thường nhẹ và không cần ngừng thuốc. Thường gặp nhất là tác dụng không mong muốn ở đường tiêu hóa:

  • Thường gặp (ADR > 1/100): Nhức đầu, đau, đầy hơi, trào ngược acid, viêm loét thực quản, khó nuốt, chướng bụng, tiêu chảy.
  • Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Ban, ban đỏ, viêm dạ dày.
  • Hiếm gặp (ADR < 1/1000): Dị ứng, ảo thính giác, rối loạn thị giác, hoại tử xương hàm, hư khớp hàm, gãy xương đùi (khi dùng kéo dài).

Tương tác thuốc:

  • Liên quan đến Alendronic acid: Estrogen, sữa, chất bổ sung calci, magnesi, thuốc chứa nhôm (chống acid), ranitidin tiêm tĩnh mạch, thuốc chống viêm không steroid (NSAID), sắt, kháng sinh aminoglycosid.
  • Liên quan đến Cholecalciferol: Glycosid trợ tim, corticosteroid, cholestyramin, colestipol hydroclorid, thuốc lợi niệu thiazid, phenobarbital, phenytoin.

Dược lực học:

  • Alendronic acid: Aminobisphosphonat tổng hợp, ức chế tiêu xương bằng cách ức chế hoạt động của hủy cốt bào. Tăng khối lượng xương ở cột sống, cổ xương đùi và mấu chuyển. Giảm gãy đốt sống.
  • Cholecalciferol (Vitamin D3): Duy trì nồng độ calci và phospho bình thường trong huyết thanh. Tăng hấp thu calci và phospho từ ruột. Huy động calci từ xương vào máu. Kích thích phát triển xương.

Dược động học:

  • Alendronic acid: Hấp thu ít qua đường uống, giảm bởi thức ăn và các cation đa hóa trị. Khả dụng sinh học đường uống khoảng 0,4% nếu uống 30 phút trước khi ăn. Khoảng 78% thuốc gắn với protein huyết tương. Không bị chuyển hóa. Đào thải qua nước tiểu và giữ lại ở xương.
  • Cholecalciferol (Vitamin D3): Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa nếu hấp thu mỡ bình thường. Được hydroxyl hóa ở gan và thận. Đào thải qua mật và phân.

Liều lượng và cách dùng:

Uống mỗi tuần 1 viên duy nhất, vào buổi sáng, ít nhất 30 phút trước khi ăn, uống hoặc dùng thuốc khác. Uống với một ly nước đầy (ít nhất 200ml), không nhai nát. Đứng hoặc ngồi thẳng trong ít nhất 30 phút sau khi uống.

Lưu ý thận trọng khi dùng:

Xem phần "Thận trọng khi sử dụng thuốc" ở trên.

Xử lý quá liều:

Triệu chứng: Giảm calci máu, giảm phosphat máu, rối loạn tiêu hóa. Xử trí: Cho dùng sữa và các chất kháng acid. Không gây nôn. Người bệnh cần ngồi thẳng đứng.

Quên liều:

Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần với liều tiếp theo. Không dùng liều gấp đôi.

Thông tin thêm về thành phần:

  • Alendronic acid: Thuộc nhóm bisphosphonat, có tác dụng ức chế sự phá hủy xương, giúp làm tăng mật độ khoáng xương và giảm nguy cơ gãy xương.

  • Cholecalciferol (Vitamin D3): Là dạng vitamin D được cơ thể hấp thu và sử dụng hiệu quả. Vitamin D3 giúp cơ thể hấp thu canxi và phospho từ ruột, cần thiết cho sự phát triển và duy trì sức khỏe của xương.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn và hướng dẫn sử dụng thuốc phù hợp.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Agimexpharm
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Vitamin D3 Alendronic acid Vitamin D3 Alendronic acid
Quy cách đóng gói Hộp 1 Vỉ x 4 Viên
Dạng bào chế Viên nén
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.