
Thuốc Ofmantine 625mg Domesco
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Ofmantine 625mg là tên thương mại của một loại thuốc có chứa hoạt chất Amoxicillin , Clavulanic acid của Domesco. Loại thuốc này đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký là VD-22308-15. Thuốc được đóng thành Hộp 2 Vỉ x 7 Viên, với công dụng giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, hay phòng ngừa bệnh cho người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất tại Việt Nam với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn theo đúng quy định. Để sử dụng thuốc được thuận tiện và dễ dàng, thuốc được sản xuất thành dạng Viên nén bao phim
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:49
Mô tả sản phẩm
Thuốc Ofmantine 625mg
Thuốc Ofmantine 625mg là thuốc gì?
Ofmantine 625mg là thuốc kháng sinh phối hợp, chứa Amoxicillin và Acid clavulanic, được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Amoxicillin | 500mg |
Clavulanic acid | 125mg |
Chỉ định
Ofmantine 625mg được dùng để điều trị ngắn hạn các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn hô hấp dưới do H. influenzae và Moraxella catarrhalis sản sinh beta-lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi-phế quản.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu-sinh dục do E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh beta-lactamase nhạy cảm: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương, viêm mô tế bào.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
- Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác: Sảy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
Chống chỉ định
- Dị ứng với nhóm beta-lactam (penicillin và cephalosporin) và các thành phần khác của thuốc.
- Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta-lactam khác như cephalosporin.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng Ofmantine 625mg:
Thường gặp (>1/100):
- Ngoại ban (xuất hiện chậm sau 7 ngày điều trị).
- Buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy (tỷ lệ cao hơn ở trẻ em và người cao tuổi).
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):
- Ban đỏ, ban dát sẩn và mày đay, đặc biệt là hội chứng Stevens-Johnson.
- Tăng bạch cầu ái toan.
- Viêm gan, vàng da ứ mật, tăng transaminase.
- Viêm âm đạo do Candida.
- Nhức đầu, sốt, mệt mỏi.
Hiếm gặp (1/10000 < ADR < 1/1000):
- Tăng nhẹ SGOT (AST).
- Kích động, vật vã, lo lắng, mất ngủ, lú lẫn, thay đổi ứng xử hoặc chóng mặt.
- Viêm đại tràng giả mạc do Clostridioides difficile.
- Ban xuất huyết giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, mất bạch cầu hạt, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tán huyết.
- Phản ứng phản vệ, phù Quincke, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc.
- Viêm thận kẽ.
Hướng dẫn xử trí ADR: Các phản ứng không mong muốn thường mất đi khi ngừng điều trị. Mày đay, các dạng ban khác và các phản ứng giống bệnh huyết thanh có thể điều trị bằng kháng histamine, và nếu cần, dùng liệu pháp corticosteroid toàn thân. Phản ứng dị ứng nặng cần ngừng thuốc và cấp cứu ngay lập tức.
Tương tác thuốc
Thận trọng khi dùng đồng thời với:
- Thuốc chống đông máu (warfarin): Có thể kéo dài thời gian chảy máu.
- Thuốc tránh thai dạng uống: Có thể làm giảm hiệu quả.
- Allopurinol: Tăng khả năng phát ban.
- Acid fusidic, chloramphenicol, tetracycline: Có thể đối kháng.
- Methotrexate: Amoxicillin làm giảm bài tiết methotrexate.
- Probenecid: Làm giảm thải trừ amoxicillin.
Dược lực học
Amoxicillin và clavulanate kali là một phối hợp có tác dụng diệt khuẩn. Acid clavulanic ức chế beta-lactamase của vi khuẩn, mở rộng phổ tác dụng của amoxicillin.
Dược động học
Hấp thu:
Amoxicillin và acid clavulanic hấp thu dễ dàng qua đường uống. Nồng độ tối đa trong huyết thanh đạt được sau 1-2,5 giờ.
Phân bố:
Phân bố vào phổi, dịch màng phổi và dịch màng bụng, đi qua nhau thai. Một lượng nhỏ được tìm thấy trong đờm, nước bọt và sữa mẹ.
Thải trừ:
Thời gian bán thải của amoxicillin là 1-2 giờ và của acid clavulanic là khoảng 1 giờ. Đào thải qua nước tiểu.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng:
Người lớn và trẻ em trên 40kg: 1 viên x 2 lần/ngày. Nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp: 1 viên x 3 lần/ngày x 5 ngày.
Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều trừ khi độ thanh thải creatinine ≤ 30ml/phút.
Suy thận: Cần điều chỉnh liều.
Không dùng cho trẻ em dưới 40kg.
Cách dùng:
Dùng đường uống. Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn để giảm tác dụng phụ đường tiêu hóa. Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra lại.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Người có tiền sử vàng da, rối loạn chức năng gan.
- Người bệnh suy thận.
- Người bệnh có tiền sử quá mẫn với penicillin.
- Dùng thuốc kéo dài có thể làm phát triển vi khuẩn kháng thuốc.
- Nguy cơ phát ban cao ở bệnh nhân tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.
Xử lý quá liều
Ngừng thuốc ngay. Có thể gây nôn hoặc rửa dạ dày. Cung cấp đủ nước và điện giải. Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu.
Quên liều
Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng giờ.
Thông tin thêm về thành phần
Amoxicillin: Thuộc nhóm penicillin, ức chế tổng hợp peptidoglycan màng tế bào vi khuẩn.
Acid clavulanic: Thu được từ sự lên men của Streptomyces clavuligerus, có cấu trúc beta-lactam, ức chế beta-lactamase.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30ºC, tránh ánh sáng.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Domesco |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Amoxicillin Clavulanic acid |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 Vỉ x 7 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |