
Thuốc Niflad ES 600mg/429mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Bài viết này, Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu về Thuốc Niflad ES 600mg/429mg - một loại thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Imexpharm. Thuốc Thuốc Niflad ES 600mg/429mg có hoạt chất chính là ACID CLAVULANIC, Amoxicilin , đang lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VD-33455-19. Thuốc được sản xuất tại Việt Nam, tồn tại ở dạng Viên nén phân tán. Hiện thuốc đang được đóng gói thành Túi 4 Vỉ x 7 Viên
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:37
Mô tả sản phẩm
Thuốc Niflad ES 600mg/429mg
Thuốc Niflad ES 600mg/429mg là thuốc gì?
Niflad ES 600mg/429mg là thuốc kháng sinh phối hợp, chứa Amoxicillin và Acid Clavulanic. Amoxicillin là một kháng sinh thuộc nhóm penicillin, có tác dụng diệt khuẩn. Acid Clavulanic là chất ức chế beta-lactamase, giúp tăng cường tác dụng của Amoxicillin bằng cách bảo vệ nó khỏi sự phân hủy bởi các enzyme beta-lactamase của vi khuẩn.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Amoxicillin | 600mg |
Acid Clavulanic | 42.9mg |
Chỉ định
Thuốc Niflad ES 600mg/429mg được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra, bao gồm:
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm
- Viêm da mủ mạn tính
- Viêm họng, viêm thanh quản, viêm amidan
- Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm phế quản cấp
- Viêm bàng quang, viêm bể thận
Chống chỉ định
- Dị ứng với amoxicillin, acid clavulanic, hoặc các penicillin khác.
- Bệnh nhân bị nhiễm khuẩn bạch cầu đơn nhân.
- Tiền sử vàng da hoặc suy gan do amoxicillin và acid clavulanic.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ thường gặp nhất là tiêu chảy, buồn nôn và nôn. Các tác dụng phụ khác có thể bao gồm:
Hệ cơ quan | Tác dụng phụ |
---|---|
Nhiễm khuẩn và ký sinh trùng | Nhiễm nấm Candida |
Máu và hệ bạch huyết | Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu |
Hệ miễn dịch | Phù mạch, sốc phản vệ |
Hệ thần kinh | Chóng mặt, nhức đầu, hiếu động |
Hệ tiêu hóa | Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, viêm đại tràng |
Gan mật | Tăng AST/ALT, viêm gan, vàng da |
Da | Ban da, ngứa, mày đay, hồng ban đa dạng |
Thận | Viêm thận kẽ, tinh thể niệu |
Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
- Probenecid: Tránh dùng đồng thời vì probenecid làm tăng nồng độ amoxicillin trong máu.
- Thuốc chống đông máu đường uống: Có thể kéo dài thời gian prothrombin. Cần theo dõi chặt chẽ.
- Thuốc tránh thai đường uống: Có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai.
- Mycophenolat mofetil: Có thể làm giảm nồng độ chất chuyển hóa hoạt tính của mycophenolat mofetil.
Dược lực học
Amoxicillin ức chế sinh tổng hợp peptidoglycan, một thành phần quan trọng của thành tế bào vi khuẩn. Acid clavulanic ức chế các enzyme beta-lactamase, bảo vệ amoxicillin khỏi bị phân hủy.
Dược động học
Amoxicillin và acid clavulanic được hấp thu tốt qua đường uống. Amoxicillin được thải trừ chủ yếu qua thận, acid clavulanic được thải trừ qua cả thận và ngoài thận.
Liều lượng và cách dùng
Liều lượng phải được bác sĩ chỉ định. Thuốc được dùng đường uống. Có thể hòa tan viên thuốc trong nước trước khi uống hoặc để tan trong miệng rồi nuốt.
Liều khuyến cáo: 90 mg amoxicilin/ 6,4 mg acid clavulanic/kg/ngày, chia thành 2 lần/ngày (cho trẻ em từ 3 tháng tuổi trở lên).
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân dị ứng với cephalosporin hoặc có tiền sử dị ứng.
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy thận, suy gan.
- Theo dõi chức năng gan, thận và chỉ số máu định kỳ khi dùng thuốc lâu ngày.
- Có thể gây viêm đại tràng giả mạc.
- Có thể gây kết quả dương tính giả trong một số xét nghiệm.
Xử lý quá liều
Các triệu chứng có thể bao gồm rối loạn tiêu hóa, rối loạn cân bằng nước, điện giải. Có thể cần thẩm phân máu.
Quên liều
Uống ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến liều kế tiếp. Không uống liều gấp đôi.
Thông tin thêm về thành phần
Amoxicillin
Nhóm thuốc: Penicillin
Cơ chế tác dụng: Ức chế sinh tổng hợp thành tế bào vi khuẩn.
Acid Clavulanic
Nhóm thuốc: Chất ức chế beta-lactamase
Cơ chế tác dụng: Ngăn chặn sự phân hủy amoxicillin bởi các enzyme beta-lactamase của vi khuẩn.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Imexpharm |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Túi 4 Vỉ x 7 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén phân tán |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |