
Thuốc Mifros 300mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
VD-21060-14 là số đăng ký của Thuốc Mifros 300mg - một loại thuốc tới từ thương hiệu Davipharm, được sản xuất tại Việt Nam. Thuốc có thành phần chính là Penicillamin , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Thuốc Mifros 300mg được sản xuất thành Viên nén bao phim và đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:20
Mô tả sản phẩm
Thuốc Mifros 300mg
Thuốc Mifros 300mg là thuốc gì?
Mifros 300mg là thuốc chứa hoạt chất Penicillamin, thuộc nhóm thuốc cấp cứu giải độc, được sử dụng trong điều trị một số bệnh lý như bệnh cystin niệu, viêm khớp dạng thấp, nhiễm độc kim loại nặng và viêm gan mạn tính tiến triển.
Thành phần
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Penicillamin | 300mg |
Chỉ định
- Bệnh cystin niệu.
- Bệnh viêm khớp dạng thấp (ở những người bệnh giảm đáp ứng với thuốc điều trị thông thường, nhưng không có giá trị trong điều trị viêm cột sống dính khớp).
- Điều trị nhiễm độc kim loại nặng (đồng, thủy ngân, chì).
- Viêm gan mạn tính tiến triển.
Chống chỉ định
- Phụ nữ mang thai (trừ trường hợp bệnh Wilson hoặc một số trường hợp cystin niệu nhất định).
- Phụ nữ cho con bú.
- Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp bị suy thận vừa và nặng.
- Người bệnh có tiền sử suy tủy, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu không tái tạo, giảm tiểu cầu nặng.
- Lupus ban đỏ toàn thân.
- Sử dụng đồng thời với các thuốc có khả năng gây tác dụng không mong muốn nghiêm trọng trên máu hoặc thận (ví dụ: Muối vàng, cloroquin hoặc hydroxycloroquin, hoặc thuốc ức chế miễn dịch).
- Dị ứng với penicilamin.
Tác dụng phụ
Hầu hết tác dụng phụ của penicilamin phụ thuộc vào liều dùng. Phản ứng gây chết người có thể xảy ra do giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu do suy tủy.
Thường gặp (ADR > 1/100)
- Toàn thân: Giảm khẩu vị.
- Máu: Ức chế tủy xương (giảm tiểu cầu, bạch cầu, thiếu máu do thiếu sắt).
- Tiêu hóa: Đau thượng vị, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, viêm miệng do nấm, viêm lưỡi, viêm lợi loét, mất vị giác.
- Da: Mẩn, ngứa.
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100)
(Danh sách tác dụng phụ ít gặp được liệt kê đầy đủ trong tài liệu nguồn nhưng do độ dài nên chỉ tóm tắt ở đây)
Bao gồm các tác dụng phụ trên nhiều hệ cơ quan như máu, tiêu hóa, da, gan, khớp, thần kinh, tiết niệu – sinh dục, mắt, tai.
Hiếm gặp (ADR < 1/1000)
(Danh sách tác dụng phụ hiếm gặp được liệt kê đầy đủ trong tài liệu nguồn nhưng do độ dài nên chỉ tóm tắt ở đây)
Bao gồm các tác dụng phụ trên nhiều hệ cơ quan như da, toàn thân, hô hấp, chuyển hóa, tiết niệu sinh dục, và các tác dụng phụ khác.
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
Penicillamin có thể tương tác với một số thuốc khác, làm giảm hấp thu hoặc làm tăng tác dụng không mong muốn. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng kết hợp với các thuốc khác, đặc biệt là:
- Hợp chất sắt
- Thuốc kháng acid
- Probenecid
- Cloroquin hoặc hydrocloroquin
- Sulfasalazin
- Muối vàng
- Thuốc sốt rét
- Thuốc độc hại tế bào
- Oxyphenbutazon hoặc phenylbutazon
Dược lực học
Penicillamin là tác nhân tạo phức với kim loại, đặc biệt là đồng trong bệnh Wilson. Nó cũng làm giảm sự bài tiết cystin quá mức trong bệnh cystin niệu và tương tác với sự hình thành liên kết giữa các phân tử tropocollagen. Cơ chế tác dụng trong viêm khớp dạng thấp chưa được hiểu rõ hoàn toàn.
Dược động học
Penicillamin được hấp thu nhanh chóng nhưng không hoàn toàn từ đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 1 đến 3 giờ. Thuốc được bài tiết chủ yếu qua thận dưới dạng disulfid. Thức ăn, thuốc kháng acid và sắt làm giảm hấp thu của thuốc.
Liều lượng và cách dùng
Thuốc Mifros nên dùng lúc đói, ít nhất 1 giờ trước bữa ăn hoặc 2 giờ sau bữa ăn. Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào bệnh lý, độ tuổi và đáp ứng của từng cá thể. Xem chi tiết liều dùng cho từng bệnh lý ở phần bên dưới.
Liều dùng cho từng bệnh lý:
(Phần này bao gồm các thông tin chi tiết về liều dùng cho từng bệnh lý nhưng do quá dài nên không được hiển thị đầy đủ ở đây. Vui lòng tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng thuốc hoặc hỏi ý kiến bác sĩ để được tư vấn liều dùng chính xác.)
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Cần theo dõi chặt chẽ công thức máu và xét nghiệm nước tiểu trong quá trình điều trị.
- Điều chỉnh liều dùng ở người bệnh suy thận.
- Bổ sung pyridoxin (vitamin B6) cho người bệnh điều trị dài hạn.
- Giảm liều trước và sau phẫu thuật.
- Thận trọng ở người bệnh có nguy cơ bệnh miễn dịch.
- Thận trọng ở người bệnh dị ứng với penicillin.
Xử lý quá liều
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần với liều tiếp theo. Không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên.
Thông tin thêm về Penicillamin
(Phần này đã được bao gồm trong các phần trên)
Bảo quản
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Davipharm |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |