
Thuốc Mecitil
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Mecitil là tên thương mại của một loại thuốc có chứa hoạt chất Flunarizine của Samnam. Loại thuốc này đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký là VN-18059-14. Thuốc được đóng thành Hộp 10 Vỉ x 10 Viên, với công dụng giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, hay phòng ngừa bệnh cho người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất tại Hàn Quốc với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn theo đúng quy định. Để sử dụng thuốc được thuận tiện và dễ dàng, thuốc được sản xuất thành dạng Viên nang cứng
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:43
Mô tả sản phẩm
Thuốc Mecitil
Thuốc Mecitil là thuốc gì?
Mecitil là thuốc dùng để dự phòng đau nửa đầu và điều trị các triệu chứng chóng mặt do rối loạn tiền đình.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Flunarizine | 5mg |
Chỉ định:
- Dự phòng đau nửa đầu dạng cổ điển (có tiền triệu) hoặc đau nửa đầu dạng thông thường (không có tiền triệu).
- Điều trị triệu chứng chóng mặt tiền đình do rối loạn chức năng hệ thống tiền đình.
- Điều trị các triệu chứng do thiểu năng tuần hoàn não và suy giảm oxy tế bào não bao gồm: chóng mặt, nhức đầu nguyên nhân mạch máu, rối loạn kích thích, mất trí nhớ, kém tập trung và rối loạn giấc ngủ.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với thành phần của thuốc.
- Tiền sử trầm cảm, người đang dùng thuốc chẹn beta.
- Tiền sử rối loạn vận động như bệnh Parkinson, chứng ngoại tháp.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú.
Tác dụng phụ:
Một số tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng flunarizine bao gồm:
- Buồn ngủ và trầm cảm;
- Ảnh hưởng trên hệ tiêu hóa như ợ nóng, buồn nôn, nôn ói và đau dạ dày;
- Ảnh hưởng trên hệ thần kinh như mất ngủ, chóng mặt, hoa mắt và rối loạn lo âu;
- Khô miệng, mệt mỏi, đau cơ và nổi ban da (hiếm gặp).
Lưu ý: Không phải ai cũng gặp các tác dụng phụ này. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Tương tác thuốc:
Flunarizine có thể tương tác với:
- Thuốc an thần;
- Thuốc giải lo âu;
- Thuốc giãn cơ;
- Thuốc trị động kinh.
Rượu bia có thể làm tăng nguy cơ buồn ngủ khi dùng chung với flunarizine. Thảo luận với bác sĩ hoặc dược sĩ về bất kỳ loại thực phẩm hoặc thuốc nào có khả năng gây tương tác trước khi sử dụng flunarizine.
Liều lượng và cách dùng:
Liều dùng dự phòng đau nửa đầu:
- Liều khởi đầu: Uống vào buổi tối.
- Bệnh nhân dưới 65 tuổi: 10mg (2 viên)/ngày.
- Bệnh nhân > 65 tuổi: 5mg/ngày.
- Điều trị duy trì: Nếu bệnh nhân đáp ứng tốt và cần điều trị duy trì, nên giảm liều xuống 5 ngày với liều hằng ngày như nhau và 2 ngày nghỉ mỗi tuần. Nếu điều trị duy trì phòng ngừa thành công và dung nạp tốt thì có thể ngưng điều trị trong 6 tháng và chỉ bắt đầu điều trị lại nếu tái phát.
Liều dùng khi chóng mặt: Liều hàng ngày tương tự như dùng cho đau nửa đầu, nhưng điều trị khởi đầu chỉ kéo dài cho đến khi kiểm soát được triệu chứng, thường là ít hơn 2 tháng.
Cách dùng: Uống vào buổi tối.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Báo cho bác sĩ và dược sĩ nếu bạn bị dị ứng với thuốc hoặc bất kỳ loại tá dược nào.
- Báo cho bác sĩ nếu bạn bị dị ứng với bất kỳ loại thuốc nào khác.
- Thận trọng khi dùng cho người lớn tuổi, phụ nữ có thai.
- Thận trọng khi dùng cho những người mắc bệnh gan, rối loạn vận động như bệnh Parkinson, tiền sử trầm cảm.
- Thận trọng khi vận hành máy móc hoặc thực hiện những hoạt động cần sự tỉnh táo.
- Chưa có đầy đủ nghiên cứu về việc sử dụng thuốc này trong thời kỳ mang thai hoặc cho con bú. Hãy hỏi ý kiến bác sĩ.
Xử lý quá liều: Liên hệ ngay trung tâm cấp cứu hoặc đến trạm y tế địa phương gần nhất.
Quên liều: Uống càng sớm càng tốt trong bữa ăn kế tiếp. Nếu gần với liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều.
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ẩm, tránh ánh sáng. Giữ thuốc tránh xa tầm tay trẻ em.
Thông tin thêm về Flunarizine (chưa đầy đủ):
(Do dữ liệu dược lực học và dược động học chưa được cung cấp, phần này không thể được hoàn thiện.)
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Samnam |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Flunarizine |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
Thuốc kê đơn | Có |