
Thuốc Maxxprolol 2.5
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Là loại thuốc kê đơn, Thuốc Maxxprolol 2.5 với dạng bào chế Viên nén bao phim đang được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VD-25134-16. Thuốc được đóng gói thành Hộp 10 Vỉ x 10 Viên tại Việt Nam. Bisoprolol là hoạt chất chính có trong Thuốc Maxxprolol 2.5. Thương hiệu của thuốc Thuốc Maxxprolol 2.5 chính là Ampharco
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:36
Mô tả sản phẩm
Thuốc Maxxprolol 2.5
Thuốc Maxxprolol 2.5 là thuốc gì?
Maxxprolol 2.5 là thuốc thuộc nhóm thuốc tim mạch, huyết áp, chứa hoạt chất Bisoprolol với hàm lượng 2.5mg. Thuốc được sử dụng trong điều trị một số bệnh lý tim mạch.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Bisoprolol | 2.5mg |
Chỉ định
- Điều trị tăng huyết áp.
- Điều trị cơn đau thắt ngực ổn định mạn tính.
- Điều trị suy tim mạn tính ổn định có giảm chức năng tâm thu thất trái (khi dùng kèm với thuốc ức chế men chuyển, thuốc lợi tiểu, và tùy chọn các glycosid tim).
Chống chỉ định
- Suy tim cấp hoặc trong giai đoạn suy tim mất bù cần điều trị tăng co bóp cơ tim qua đường tĩnh mạch.
- Choáng do tim.
- Bệnh lý tim mạch nặng
- Blốc nhĩ thất độ II hoặc độ III (không dùng máy tạo nhịp).
- Hội chứng suy nút xoang.
- Blốc xoang nhĩ.
- Nhịp tim chậm (< 60 lần/phút) trước khi bắt đầu điều trị.
- Hạ huyết áp (huyết áp tâm thu dưới 100 mmHg).
- Hen phế quản hoặc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính nặng.
- Giai đoạn cuối của bệnh tắc nghẽn động mạch ngoại biên và co thắt mạch ngón tay, ngón chân (hội chứng Raynaud).
- U tủy thượng thận (u tế bào ưa crôm) không được điều trị.
- Nhiễm toan chuyển hóa.
- Mẫn cảm với bisoprolol hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Thường gặp (ADR ≥ 1/100):
- Rối loạn tim: Chậm nhịp tim (ở những bệnh nhân suy tim mạn tính), làm nặng thêm tình trạng suy tim hiện hữu.
- Rối loạn hệ thần kinh: Chóng mặt, nhức đầu.
- Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón.
- Rối loạn mạch máu: Cảm giác lạnh hoặc tê ở các đầu chi.
- Toàn thân: Mệt mỏi.
Ít gặp (1/1.000 ≤ ADR < 1/100), Hiếm gặp (10.000 ≤ ADR < 1/1.000), Rất hiếm (ADR < 1/10.000): (Xem chi tiết trong phần thông tin thêm)
Tương tác thuốc
Không được phối hợp bisoprolol fumarat với các thuốc chẹn beta khác. Xem chi tiết các tương tác thuốc khác trong phần thông tin thêm.
Dược lực học
Bisoprolol là một thuốc ức chế chọn lọc thụ thể beta1-adrenergic không có hoạt tính kích thích nội tại và ồn định màng liên quan. Xem chi tiết cơ chế tác dụng trong phần thông tin thêm.
Dược động học
Hấp thu: Hơn 90 % liều dùng bisoprolol bằng đường uống được hấp thu ở đường tiêu hóa. Xem chi tiết quá trình hấp thu, phân bố, chuyển hóa và thải trừ trong phần thông tin thêm.
Liều lượng và cách dùng
Điều trị tăng huyết áp và cơn đau thắt ngực ổn định mạn tính: Xem chi tiết liều dùng cho từng đối tượng trong phần thông tin thêm.
Điều trị suy tim mạn tính ổn định: Xem chi tiết về giai đoạn dò liều và điều chỉnh liều trong phần thông tin thêm.
Cách dùng: Nên uống viên nén bao phim bisoprolol vào buổi sáng và có thể dùng chung với thức ăn. Nên uống nguyên viên với nước, không nhai.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Xem chi tiết các lưu ý thận trọng khi dùng thuốc, bao gồm suy tim, ngừng điều trị đột ngột, bệnh mạch máu ngoại vi, bệnh co thắt phế quản, đại phẫu thuật, đái tháo đường và hạ đường huyết, nhiễm độc tuyến giáp trong phần thông tin thêm.
Xử lý quá liều
Các triệu chứng quá liều thường gặp với thuốc chẹn beta là nhịp tim chậm, hạ huyết áp, co thắt phế quản, suy tim cấp tính và hạ đường huyết. Xem chi tiết cách xử lý trong phần thông tin thêm.
Quên liều
Nếu quên một liều thuốc, cần dùng thuốc càng sớm càng tốt, nhưng hãy bỏ qua liều đã quên nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, không dùng hai liều cùng một lúc.
Thông tin thêm về Bisoprolol (Hoạt chất)
(Chỉ bao gồm các thông tin đã được cung cấp)
Bisoprolol là thuốc chẹn beta chọn lọc thụ thể beta1-adrenergic. Nó làm giảm nhịp tim, huyết áp và nhu cầu oxy của tim. Bisoprolol được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, có thời gian bán thải khoảng 10-12 giờ. Thuốc được chuyển hóa ở gan và thải trừ qua thận.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Ampharco |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Bisoprolol |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |