
Thuốc Magrax 90mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
VD-14585-11 là số đăng ký của Thuốc Magrax 90mg - một loại thuốc tới từ thương hiệu Davipharm, được sản xuất tại Việt Nam. Thuốc có thành phần chính là Etoricoxib , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Thuốc Magrax 90mg được sản xuất thành Viên nén bao phim và đóng thành Hộp 10 Vỉ x 10 Viên. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:50
Mô tả sản phẩm
Thuốc Magrax 90mg
Thuốc Magrax 90mg là thuốc gì?
Magrax 90mg là thuốc giảm đau kháng viêm không steroid (NSAID), chứa hoạt chất Etoricoxib 90mg. Thuốc thuộc nhóm thuốc ức chế chọn lọc COX-2, giúp giảm đau và viêm hiệu quả.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Etoricoxib | 90mg/viên |
Chỉ định:
- Điều trị viêm đa khớp dạng thấp
- Điều trị viêm do cơn gút cấp
- Điều trị viêm cột sống dính khớp ở người lớn và thiếu niên từ 16 tuổi trở lên
- Điều trị triệu chứng đau vừa liên quan đến phẫu thuật răng hàm
(Chú ý: Việc lựa chọn chỉ định thuốc ức chế chọn lọc COX-2 cần xem xét cẩn thận các triệu chứng cũng như đặc điểm bệnh học riêng của từng bệnh nhân).
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Loét dạ dày hoặc xuất huyết tiêu hóa.
- Suy gan nặng.
- Suy thận nặng (ClCr < 30ml/phút).
- Tiền sử hen, viêm mũi cấp, polyp mũi, phù mạch thần kinh, mày đay khi dùng aspirin hoặc NSAID.
- Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
- Trẻ em dưới 16 tuổi.
- Suy tim ứ huyết nặng.
- Tiền sử mày đay, dị ứng, co thắt phế quản, viêm mũi cấp tính sau khi sử dụng NSAIDs bao gồm cả ức chế chọn lọc COX-2.
- Tăng huyết áp có trị số huyết áp 140/90mmHg trở lên chưa được kiểm soát tốt bằng điều trị.
- Bệnh viêm đường ruột.
Tác dụng phụ:
Nguy cơ huyết khối tim mạch (xem thêm phần Thận trọng khi dùng thuốc).
Các tác dụng phụ có thể gặp, được liệt kê theo tần suất: Rất thường gặp (>1/10), thường gặp (>1/100 đến <1/10), ít gặp (>1/1000 đến <1/100), hiếm gặp (>1/10.000 đến <1/1000), rất hiếm gặp (<1/10.000).
Hệ cơ quan | Tác dụng không mong muốn | Tần suất |
---|---|---|
Nhiễm trùng và nhiễm khuẩn | Viêm xương ổ răng, viêm dạ dày ruột, nhiễm trùng hô hấp trên, nhiễm trùng đường tiểu | Thường gặp, Ít gặp |
Rối loạn máu và bạch huyết | Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu | Ít gặp |
Rối loạn hệ thống miễn dịch | Quá mẫn, phù mạch, phản vệ | Ít gặp, Hiếm gặp |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Phù nề/giữ nước, tăng hoặc giảm thèm ăn, tăng cân | Thường gặp, Ít gặp |
Rối loạn tâm thần | Lo lắng, trầm cảm, giảm tinh thần, ảo giác, nhầm lẫn, bồn chồn | Ít gặp, Hiếm gặp |
Rối loạn hệ thần kinh | Chóng mặt, nhức đầu, loạn vị giác, mất ngủ, dị cảm, suy nhược thần kinh, buồn ngủ | Thường gặp, Ít gặp |
Rối loạn mắt | Mờ mắt, viêm kết mạc | Ít gặp |
Rối loạn tai và mê cung | Ù tai, chóng mặt | Thường gặp |
Rối loạn tim | Đánh trống ngực, loạn nhịp, rung tâm nhĩ, nhịp tim nhanh, suy tim sung huyết, thay đổi ECG không đặc hiệu, đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim | Ít gặp, Thường gặp |
Rối loạn mạch máu | Tăng huyết áp, kích thích, tai biến mạch máu não, đột quỵ do thiếu máu tạm thời | Ít gặp, Thường gặp |
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung gian | Co thắt phế quản, ho, khó thở, đau thắt ngực | Ít gặp |
Rối loạn tiêu hóa | Đau bụng, táo bón, đầy hơi, viêm dạ dày, ợ nóng/trào ngược acid, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn, nôn mửa, viêm thực quản, loét miệng, chướng bụng, thay đổi nhu động ruột, khô miệng, loét dạ dày - ruột và xuất huyết, hội chứng ruột kích thích, viêm tụy | Rất thường gặp, Thường gặp, Ít gặp |
Rối loạn gan mật | Tăng ALT, tăng AST, viêm gan, suy gan, vàng da | Thường gặp, Hiếm gặp |
Rối loạn da và mô dưới da | Phù nề trên da, ngứa, phát ban, ban đỏ, nổi mề đay, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc | Ít gặp, Hiếm gặp |
Rối loạn cơ xương và mô liên kết | Đau/co thắt cơ, đau/cứng khớp cơ xương | Ít gặp |
Rối loạn thận và tiết niệu | Protein niệu, tăng creatinin huyết thanh, suy thận | Ít gặp |
Rối loạn chung và tại vị trí dùng thuốc | Suy nhược, mệt mỏi, bệnh giống cúm, tức ngực | Thường gặp, Ít gặp |
Xét nghiệm | Nồng độ ure máu tăng, tăng creatinin phosphokinase, tăng kali máu, tăng acid uric, giảm natri máu | Ít gặp, Hiếm gặp |
Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ các tác dụng phụ. Vui lòng thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc:
Etoricoxib có thể tương tác với nhiều loại thuốc khác, bao gồm thuốc chống đông đường uống (như warfarin), thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế ACE, thuốc kháng angiotensin II, acid acetylsalicylic, cyclosporin, tacrolimus, lithi, methotrexat, thuốc tránh thai đường uống, điều trị thay thế hormon, prednison/prednisolon, digoxin, thuốc kháng acid, ketoconazol, voriconazol, miconazol và rifampicin. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng Magrax 90mg nếu bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác.
Dược lực học:
Etoricoxib là thuốc ức chế cyclooxygenase (COX-2) có chọn lọc ở nồng độ trị liệu. COX-2 có nồng độ cao tại các mô bị viêm, dẫn đến sự tổng hợp prostaglandin – chất trung gian của quá trình đau và viêm. Etoricoxib ức chế COX-2 tùy thuộc vào liều dùng mà không ức chế COX-1 ở liều lên đến 150mg/ngày.
Dược động học:
Etoricoxib được hấp thu tốt qua đường uống, sinh khả dụng tuyệt đối xấp xỉ 100%. Khoảng 92% etoricoxib gắn protein huyết tương. Thuốc được chuyển hóa lớn, thải trừ chủ yếu ở dạng chất chuyển hóa qua thận. Nửa đời của etoricoxib là khoảng 22 giờ.
Liều lượng và cách dùng:
Etoricoxib dùng đường uống, có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn. Liều dùng và thời gian điều trị phụ thuộc vào chỉ định và tình trạng bệnh. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ để được hướng dẫn cụ thể.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
Thận trọng ở bệnh nhân có bệnh tim thiếu máu, suy thận, xơ gan, suy tim, rối loạn chức năng thất trái, tăng huyết áp, có nguy cơ phù, người lớn tuổi, bệnh nhân mất nước. Cần thận trọng với nguy cơ huyết khối tim mạch, tác dụng phụ trên đường tiêu hóa, tim mạch, thận và gan.
Xử lý quá liều:
Chưa có báo cáo về quá liều etoricoxib. Trong trường hợp quá liều, cần tiến hành các biện pháp điều trị thông thường như loại bỏ thuốc chưa hấp thu, theo dõi lâm sàng và điều trị hỗ trợ.
Quên liều:
Nếu quên một liều, hãy uống càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng lịch trình. Không uống gấp đôi liều.
Thông tin thêm về Etoricoxib (Hoạt chất):
Etoricoxib là một thuốc ức chế chọn lọc COX-2, có tác dụng giảm đau và viêm mà ít gây tác dụng phụ lên đường tiêu hóa hơn so với các NSAID không chọn lọc. Tuy nhiên, cần lưu ý đến nguy cơ huyết khối tim mạch khi sử dụng.
Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ẩm và ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Davipharm |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Etoricoxib |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |