Thuốc Lipagim 200

Thuốc Lipagim 200

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Lipagim 200 với thành phần là Fenofibrate - hiện đang là một trong các loại thuốc được nhiều người biết tới và tin dùng. Thuốc là sản phẩm của Agimexpharm (thuốc kê đơn), được sản xuất trong dây chuyền khép kín tại Việt Nam,đảm bảo chất lượng và an toàn theo đúng quy định. Thuốc hiện được đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên và đã được Cục quản lý dược cấp phép lưu hành với SĐK là VD-31571-19, vì vậy người dùng có thể an tâm về chất lượng của thuốc. Để biết thêm nhiều thông tin khác về Viên nang cứng Thuốc Lipagim 200, hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:35

Mô tả sản phẩm


Thuốc Lipagim 200

Thuốc Lipagim 200 là thuốc gì?

Lipagim 200 là thuốc trị mỡ máu, được sử dụng như một liệu pháp bổ sung cho chế độ ăn uống và các biện pháp điều trị không dùng thuốc khác (ví dụ: tập thể dục, giảm cân) trong một số trường hợp tăng lipid máu.

Thành phần:

Thành phần Hàm lượng
Fenofibrate 200mg

Chỉ định:

  • Điều trị tăng triglycerid máu nặng có hoặc không có cholesterol HDL thấp.
  • Tăng lipid máu hỗn hợp khi statin bị chống chỉ định hoặc không dung nạp.
  • Tăng lipid máu hỗn hợp ở những bệnh nhân có nguy cơ tim mạch cao, bổ sung cho statin khi triglycerid và cholesterol HDL không được kiểm soát đầy đủ.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với fenofibrate hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Rối loạn chức năng thận nặng.
  • Rối loạn chức năng gan, bao gồm xơ gan mật và bất thường chức năng gan dai dằng không giải thích được.
  • Viêm tụy cấp hoặc mạn tính (ngoại trừ viêm tụy cấp do tăng triglycerid máu nặng).
  • Tiền sử bệnh túi mật.
  • Có phản ứng dị ứng ánh sáng khi điều trị với fibrat hoặc ketoprofen.
  • Trẻ em dưới 18 tuổi.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Phối hợp với các statin trên những bệnh nhân có nguy cơ bị bệnh cơ.

Tác dụng phụ:

Các tác dụng phụ thường nhẹ và ít gặp. Tuy nhiên, một số tác dụng phụ có thể xảy ra bao gồm:

  • Thường gặp: Rối loạn tiêu hóa (đau bụng, táo bón, buồn nôn), tăng aminotransferase (liên quan đến liều), đau lưng, tăng CPK, bệnh hô hấp, viêm mũi.
  • Ít gặp: Nhức đầu, nổi ban, nổi mày đay, ban không đặc hiệu, rối loạn cơ bắp (đau cơ, viêm cơ, co thắt cơ bắp và yếu), tăng creatinin huyết thanh.
  • Hiếm gặp: Sỏi đường mật, mất dục tính và liệt dương, giảm tinh trùng, giảm bạch cầu, giảm hemoglobin, quá mẫn, phản ứng với ánh sáng.
  • Chưa rõ tần suất: Vàng da, biến chứng của sỏi mật (viêm túi mật, viêm đường mật, cơn sỏi mật), phản ứng da nghiêm trọng (hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc), tiêu cơ vân.

Lưu ý: Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy ngừng dùng thuốc và thông báo cho bác sĩ.

Tương tác thuốc:

Lipagim 200 có thể tương tác với một số thuốc khác, đặc biệt là:

  • Thuốc ức chế HMG-CoA reductase (statin): Tăng nguy cơ tổn thương cơ.
  • Cyclosporin: Tăng nguy cơ độc tính thận.
  • Thuốc chống đông: Tăng nguy cơ chảy máu.
  • Resin tạo phức với acid mật: Có thể làm giảm hấp thu Lipagim 200.
  • Colchicin: Tăng nguy cơ bệnh cơ, bao gồm tiêu cơ vân.
  • Glitazon: Có thể gây giảm cholesterol HDL.

Lưu ý: Thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng, bao gồm cả thuốc không kê đơn, thảo dược và thực phẩm chức năng.

Liều lượng và cách dùng:

Người lớn: Liều khuyến cáo là 1 viên/ngày, uống cùng với bữa ăn.

Người cao tuổi (≥65 tuổi, không suy thận): Dùng liều như người lớn.

Bệnh nhân suy thận: Cần giảm liều tùy thuộc vào độ thanh thải creatinin (tham khảo ý kiến bác sĩ).

Bệnh nhân suy gan: Không khuyến cáo sử dụng.

Trẻ em dưới 18 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng.

Lưu ý thận trọng khi dùng:

  • Theo dõi chức năng gan định kỳ.
  • Theo dõi enzym creatin kinase (CK hoặc CPK) nếu có đau cơ.
  • Ngừng dùng thuốc nếu có dấu hiệu bệnh cơ hoặc tăng CPK huyết thanh rõ rệt.
  • Cần thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân có tiền sử sỏi mật.

Xử lý quá liều:

Không có dữ liệu về quá liều. Nếu nghi ngờ quá liều, cần điều trị triệu chứng và các biện pháp hỗ trợ thích hợp.

Quên liều:

Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không dùng liều gấp đôi.

Thông tin thêm về Fenofibrate (chưa đầy đủ):

(Do thiếu dữ liệu về dược lực học và dược động học nên phần này không được cung cấp)

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Agimexpharm
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Fenofibrate
Quy cách đóng gói Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên nang cứng
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.