
Thuốc Lilonton 1000mg/5ml
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Lilonton 1000mg/5ml được sản xuất tại TAIWAN, PROVINCE OF CHINA là sản phẩm mà Thuốc Trường Long muốn nhắc tới trong bài viết ngày hôm nay. Thuốc có chứa hoạt chất Piracetam , mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh. Đây là thuốc kê đơn đã được Siu Guan Chem đăng ký lưu hành (có mã đăng ký là VN-21961-19) nên bạn có thể an tâm về nguồn gốc, xuất xứ cũng như về chất lượng của thuốc. Hiện nay, thuốc có dạng bào chế là Dung dịch tiêm và được đóng thành Hộp 10 Ống
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:18
Mô tả sản phẩm
Thuốc Lilonton 1000mg/5ml
Thuốc Lilonton 1000mg/5ml là thuốc gì?
Lilonton 1000mg/5ml là thuốc tiêm tĩnh mạch chứa hoạt chất Piracetam, được sử dụng trong điều trị một số chứng rối loạn thần kinh và các vấn đề về tuần hoàn máu.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng (cho 5ml) |
---|---|
Piracetam | 1000mg |
Chỉ định
Thuốc Lilonton 1000mg/5ml được chỉ định trong các trường hợp sau:
- Người lớn:
- Điều trị triệu chứng của hội chứng tâm thần – thực thể với các biểu hiện như mất trí nhớ, rối loạn chú ý và thiểu động lực.
- Đơn trị liệu hoặc phối hợp trong chứng rung giật cơ do nguyên nhân vỏ não.
- Điều trị chóng mặt và các rối loạn thăng bằng kèm theo (trừ chóng mặt do vận mạch hoặc tâm thần).
- Phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch ở bệnh hồng cầu hình liềm.
- Trẻ em:
- Điều trị triệu chứng khó đọc, kết hợp với các biện pháp thích hợp như liệu pháp ngôn ngữ.
- Phòng ngừa và làm giảm các đợt cấp nghẽn mạch ở bệnh hồng cầu hình liềm.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với piracetam, các thuốc dẫn xuất pyrrolidone hoặc bất cứ tá dược nào.
- Hội chứng múa giật Huntington.
- Suy thận nặng (độ thanh thải creatinine dưới 20 ml/phút).
- Xuất huyết não.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Lilonton 1000mg/5ml được liệt kê theo nhóm cơ quan và tần suất xuất hiện:
Hệ thống cơ quan | Tần suất | Tác dụng phụ |
---|---|---|
Máu và bạch huyết | Không rõ | Rối loạn xuất huyết |
Hệ miễn dịch | Không rõ | Phản ứng phản vệ, mẫn cảm |
Tâm thần | Thường | Lo âu |
Ít | Trầm cảm | |
Không rõ | Kích động, lo âu, mơ hồ, ảo giác | |
Hệ thần kinh | Thường | Tăng động |
Ít | Mất ngủ | |
Không rõ | Chứng mất điều hòa, mất thăng bằng, động kinh nặng hơn, nhức đầu, mất ngủ | |
Tai và tiền đình | Không rõ | Chóng mặt |
Tiêu hóa | Không rõ | Đau bụng, đau bụng trên, tiêu chảy, buồn nôn, nôn mửa |
Da và mô dưới da | Không rõ | Phù mạch, viêm da, ngứa, nổi mề đay |
Tổng quát và vị trí tiêm | Ít | Suy nhược |
Xét nghiệm | Thường | Tăng cân |
Dược lực học
Cơ chế tác dụng của piracetam trên chứng rung giật cơ nguồn gốc vỏ não chưa được làm rõ hoàn toàn. Piracetam thể hiện tác động huyết lưu biến đổi với tiểu cầu, hồng cầu và thành mạch máu bằng cách làm tăng tính thay đổi hình dạng của hồng cầu, giảm kết tập tiểu cầu, giảm độ dính của hồng cầu vào thành mạch máu và giảm co thắt mao mạch. Piracetam cải thiện tính thay đổi hình dạng của màng hồng cầu, giảm độ nhớt của máu, và ngăn ngừa tạo cuộn hồng cầu ở bệnh nhân thiếu máu hồng cầu hình liềm. Trong các nghiên cứu ở động vật, piracetam ức chế sự co thắt mạch máu và tương tác với tác dụng của nhiều thuốc gây co thắt mạch máu. Piracetam không có tác dụng giãn mạch, không gây hiện tượng đổi dòng, chảy ngược hoặc gây giảm huyết áp.
Dược động học
Piracetam được hấp thu nhanh và hầu như hoàn toàn. Sinh khả dụng đường uống gần 100%. Thể tích phân bố là 0,7 l/kg, thời gian bán thải trong huyết tương là 5 giờ ở nam thanh niên. Piracetam qua được mạch máu não và nhau thai, khuếch tán qua màng lọc thận nhân tạo. Piracetam được bài tiết ra nước tiểu gần như hoàn toàn. Cho đến nay, vẫn chưa tìm thấy chất chuyển hóa của piracetam.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Dùng đường tiêm tĩnh mạch.
Liều dùng: Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào chỉ định, độ tuổi và chức năng thận. Xem chi tiết hướng dẫn sử dụng trong tờ rơi kèm theo thuốc.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Ảnh hưởng trên sự kết tập tiểu cầu: Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân bị xuất huyết nặng, bệnh nhân có nguy cơ xuất huyết, bệnh nhân có rối loạn huyết học, bệnh nhân có tiền sử xuất huyết mạch máu não, bệnh nhân có phẫu thuật lớn và bệnh nhân dùng thuốc chống đông, thuốc chống kết tập tiểu cầu.
- Suy thận: Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy thận. Cần điều chỉnh liều dùng dựa trên độ thanh thải creatinine.
- Người cao tuổi: Cần đánh giá độ thanh thải creatinine và điều chỉnh liều dùng nếu cần thiết.
- Ngưng thuốc: Tránh ngưng thuốc đột ngột.
- Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc do nguy cơ buồn ngủ, tăng động, lo âu hoặc trầm cảm.
- Thời kỳ mang thai và cho con bú: Không nên dùng piracetam trong thai kỳ trừ khi thật sự cần thiết. Không nên dùng piracetam khi nuôi con bằng sữa mẹ hoặc phải ngưng cho con bú khi điều trị bằng piracetam.
Tương tác thuốc
Khả năng tương tác thuốc do thay đổi dược động học của piracetam được cho là thấp. Tuy nhiên, cần thận trọng khi sử dụng đồng thời với hormone tuyến giáp và acenocoumarol. Dùng piracetam 20 g/ngày trong 4 tuần không làm thay đổi nồng độ của các thuốc chống động kinh (phenytoin, carbamazepine, phenobarbital, valproate). Dùng rượu đồng thời không ảnh hưởng đến nồng độ huyết thanh của piracetam.
Xử lý quá liều
Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và có thể lọc thận nhân tạo.
Quên liều
Thuốc này được tiêm bởi nhân viên y tế nên không có nguy cơ quên liều.
Thông tin thêm về Piracetam
(Lưu ý: Do không đủ thông tin chi tiết, phần này không được cung cấp.)
Bảo quản
Nơi khô thoáng, nhiệt độ không quá 30°C. Tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Siu Guan Chem |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Piracetam |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 Ống |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm |
Xuất xứ | TAIWAN, PROVINCE OF CHINA |
Thuốc kê đơn | Có |