Thuốc L-Stafloxin 500

Thuốc L-Stafloxin 500

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc L-Stafloxin 500 với thành phần là Levofloxacin - hiện đang là một trong các loại thuốc được nhiều người biết tới và tin dùng. Thuốc là sản phẩm của Stella Pharm (thuốc kê đơn), được sản xuất trong dây chuyền khép kín tại Đức,đảm bảo chất lượng và an toàn theo đúng quy định. Thuốc hiện được đóng thành Hộp 2 vỉ x 7 viên và đã được Cục quản lý dược cấp phép lưu hành với SĐK là 893115107223, vì vậy người dùng có thể an tâm về chất lượng của thuốc. Để biết thêm nhiều thông tin khác về Viên nén bao phim Thuốc L-Stafloxin 500, hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:09

Mô tả sản phẩm


Thuốc L-Stafloxin 500

Thuốc L-Stafloxin 500 là thuốc gì?

L-Stafloxin 500 là thuốc kháng sinh thuộc nhóm fluoroquinolon, chứa hoạt chất Levofloxacin với hàm lượng 500mg.

Thành phần:

Thành phần Hàm lượng
Levofloxacin 500mg

Chỉ định:

L-Stafloxin 500 được chỉ định điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Levofloxacin ở người lớn, bao gồm:

  • Viêm phổi mắc phải cộng đồng.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng (kể cả viêm thận-bể thận).
  • Viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp (chỉ nên dùng khi không có lựa chọn điều trị thay thế).
  • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính (chỉ nên dùng khi không có lựa chọn điều trị thay thế).
  • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn (chỉ nên dùng khi không có lựa chọn điều trị thay thế).

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với Levofloxacin hoặc các quinolon khác.
  • Bệnh nhân động kinh.
  • Bệnh nhân thiếu hụt G6PD.
  • Tiền sử bệnh ở gân cơ do fluoroquinolon.
  • Trẻ em < 18 tuổi.

Tác dụng phụ:

Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng L-Stafloxin 500:

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10) Buồn nôn, tiêu chảy, tăng enzym gan, mất ngủ, đau đầu
Ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100) Hoa mắt, căng thẳng, kích động, lo lắng, đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, nôn, táo bón, tăng bilirubin huyết, viêm âm đạo, nhiễm nấm Candida sinh dục, ngứa, phát ban
Hiếm gặp (1/10000 ≤ ADR < 1/1000) Tăng hoặc hạ huyết áp, loạn nhịp tim, viêm đại tràng màng giả, khô miệng, viêm dạ dày, phù lưỡi, đau khớp, yếu cơ, đau cơ, viêm tủy xương, viêm gân Achille, co giật, giấc mơ bất thường, trầm cảm, rối loạn tâm thần, phù Quinck, choáng phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson và Lyell

Lưu ý: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.

Tương tác thuốc:

  • Muối sắt, thuốc kháng acid chứa magnesi hoặc nhôm: Giảm hấp thu Levofloxacin.
  • Theophyllin, fenbufen, thuốc kháng viêm không steroid: Có thể giảm ngưỡng co giật.
  • Sucralfat: Giảm sinh khả dụng Levofloxacin.
  • Probenecid và cimetidin: Giảm độ thanh thải Levofloxacin qua thận.
  • Warfarin: Có thể tăng tác dụng của Warfarin.
  • Thuốc hạ đường huyết: Tăng nguy cơ rối loạn đường huyết.

Dược lực học:

Levofloxacin là một fluoroquinolon, ức chế topoisomerase IV và DNA gyrase của vi khuẩn, cần thiết cho sự tái tạo DNA. Có hoạt tính kháng khuẩn rộng đối với vi khuẩn gram âm và gram dương.

Dược động học:

Levofloxacin hấp thu nhanh và hoàn toàn sau khi uống. Phân phối rộng vào các mô, bài tiết chủ yếu qua nước tiểu. Thời gian bán thải từ 6-8 giờ.

Liều lượng và cách dùng:

Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào chỉ định và tình trạng bệnh nhân. L-Stafloxin 500 được dùng đường uống. Tham khảo ý kiến bác sĩ về liều dùng phù hợp.

(Thông tin chi tiết về liều dùng cho từng bệnh lý và bệnh nhân suy thận đã được cung cấp trong phần nội dung ban đầu).

Lưu ý thận trọng khi dùng:

  • Viêm gân và đứt gân: Nguy cơ tăng ở người lớn tuổi, dùng corticosteroid, liều cao.
  • Bệnh liên quan tới Clostridium difficile: Có thể gây tiêu chảy.
  • Bệnh nhân suy thận: Cần điều chỉnh liều.
  • Bệnh nhân thiếu glucose-6-phosphat dehydrogenase: Có thể gây tán huyết.
  • Bệnh nhân dễ bị co giật: Tăng nguy cơ co giật.
  • Rối loạn đường huyết: Cần theo dõi đường huyết.
  • Yếu tố nguy cơ kéo dài khoảng QT: Cần thận trọng.
  • Nhược cơ: Có thể làm nặng thêm triệu chứng.
  • Tác dụng trên thần kinh trung ương: Có thể gây rối loạn tâm thần.
  • Phản ứng mẫn cảm: Ngưng dùng ngay khi có dấu hiệu.
  • Mẫn cảm với ánh sáng: Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng.

Xử lý quá liều:

Điều trị triệu chứng, theo dõi điện tâm đồ ECG. Thẩm tách máu không hiệu quả.

Quên liều:

Uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra, trừ khi gần liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều.

Thông tin bổ sung về Levofloxacin:

Levofloxacin là đồng phân quang học dạng L của ofloxacin. Cơ chế tác động liên quan đến sự ức chế topoisomerase IV và DNA gyrase của vi khuẩn.

Bảo quản: Trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30°C. Hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Stella Pharm
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Levofloxacin
Quy cách đóng gói Hộp 2 vỉ x 7 viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Đức
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.