Thuốc Jointmeno 150mg

Thuốc Jointmeno 150mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

VN-20305-17 là số đăng ký của Thuốc Jointmeno 150mg - một loại thuốc tới từ thương hiệu Laboratorios Liconsa, được sản xuất tại Ba Lan. Thuốc có thành phần chính là Ibandronic acid , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Thuốc Jointmeno 150mg được sản xuất thành Viên nén bao phim và đóng thành Hộp 1 Vỉ x 1 Viên. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:12

Mô tả sản phẩm


Thuốc Jointmeno 150mg

Thuốc Jointmeno 150mg là thuốc gì?

Jointmeno 150mg là thuốc điều trị loãng xương, được chỉ định để phòng ngừa và điều trị loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh có nguy cơ tăng gãy xương, giảm nguy cơ gãy xương cột sống. Hiệu quả trên gãy cổ xương đùi chưa được thiết lập.

Thành phần:

Thông tin thành phần Hàm lượng
Ibandronic acid 150mg

Chỉ định:

  • Phòng và điều trị loãng xương ở phụ nữ sau thời kỳ mãn kinh có nguy cơ tăng gãy xương.
  • Giảm nguy cơ gãy xương cột sống (hiệu quả trên gãy cổ xương đùi chưa được thiết lập).

Chống chỉ định:

  • Bất thường ở thực quản (hẹp hoặc co thắt thực quản gây chậm làm rỗng dạ dày).
  • Không thể đứng hoặc ngồi thẳng ít nhất 60 phút.
  • Nồng độ calci huyết thấp.
  • Quá mẫn cảm với ibandronic acid hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Suy thận (độ thanh thải creatinine dưới 30 ml/phút).

Tác dụng phụ:

Các tác dụng phụ nghiêm trọng:

  • Dị ứng (phát ban, ngứa, phù mặt, môi, lưỡi và họng kèm khó thở)
  • Đau ngực dữ dội, đau dữ dội sau khi ăn hoặc uống, buồn nôn nghiêm trọng, hoặc nôn mửa.
  • Triệu chứng giống cúm.
  • Đau hoặc lở miệng/hàm.
  • Đau và viêm mắt (kéo dài).
  • Đau mới xảy ra, yếu hay khó chịu ở đùi, hông hoặc háng (có thể là dấu hiệu sớm nứt gãy bất thường ở xương đùi).

Các tác dụng phụ khác:

Thường gặp (>1/100): Đau đầu, đau cơ hoặc tê cứng cơ, đau khớp, đau lưng, tăng huyết áp, ợ nóng, đau dạ dày, trào ngược dạ dày – thực quản, khó tiêu, buồn nôn, tiêu chảy hoặc táo bón, phát ban, triệu chứng giống cúm.

Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Hen suyễn, buồn ngủ, chóng mặt, đầy hơi, yếu người.

Hiếm gặp (1/10000 < ADR < 1/1000): Phù mặt, môi, miệng, phát ban, ngứa, viêm tá tràng, đau dạ dày, đau hoặc viêm mắt.

Rất hiếm gặp (<1/10000): Sốc phản vệ, hoại tử xương hàm, hội chứng Steven – Johnson.

Hướng dẫn xử trí tác dụng phụ: Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn. Thông báo ngay cho nhân viên y tế nếu có bất kỳ tác dụng phụ nghiêm trọng nào.

Dược lực học:

Acid ibandronic là bisphosphonate hiệu lực cao, ức chế chọn lọc hoạt động của tế bào hủy xương mà không ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành xương. Thuốc giúp tăng trưởng khối lượng xương và giảm tỷ lệ gãy xương.

Dược động học:

Hấp thu: Hấp thu nhanh ở ruột non. Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 0,6%.

Phân bố: Kết hợp nhanh với xương hoặc bài tiết qua nước tiểu. Thể tích phân bố biểu kiến ít nhất 90 L. Tỉ lệ gắn kết với protein huyết thanh khoảng 85 – 87%.

Chuyển hóa: Không có bằng chứng cho thấy acid ibandronic được chuyển hóa.

Thải trừ: Một phần tách khỏi vòng tuần hoàn vào xương (khoảng 40 – 50% ở phụ nữ mãn kinh), phần còn lại bài tiết qua thận dưới dạng không đổi. Phần không hấp thu bài tiết qua phân.

Liều lượng và cách dùng:

Liều dùng: Liều khuyên dùng là một viên nén bao phim 150 mg mỗi tháng, uống vào một ngày cố định trong tháng.

Cách dùng: Uống vào buổi sáng sau khi ngủ dậy (ít nhất 6 tiếng) và 1 giờ trước khi ăn hoặc uống bất kỳ thứ gì khác (trừ nước). Uống nguyên viên với một ly nước đầy (180-240ml) trong tư thế ngồi hoặc đứng thẳng, không nằm trong 1 giờ sau khi uống. Không nhai hoặc ngậm viên thuốc. Chỉ dùng nước lọc.

Các trường hợp đặc biệt:

  • Suy thận: Không cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhân suy thận nhẹ và trung bình (độ thanh thải creatinine từ 30 ml/phút). Không dùng cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinine dưới 30 ml/phút.
  • Suy gan, người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều.
  • Trẻ em: Không dùng cho trẻ em.

Lưu ý thận trọng khi dùng:

  • Bisphosphonate đường uống có thể gây kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa trên. Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có vấn đề về đường tiêu hóa trên.
  • Thông báo cho bác sĩ nếu có dấu hiệu hoặc triệu chứng kích ứng thực quản (khó nuốt, đau khi nuốt, đau sau xương ức, ợ nóng).
  • Hạ canxi huyết cần được điều trị trước khi dùng thuốc. Cung cấp đủ calci và vitamin D.
  • Hoại tử xương hàm đã được báo cáo. Xem xét kiểm tra và điều trị nha khoa thích hợp trước khi điều trị.
  • Gãy xương đùi không điển hình đã được báo cáo. Báo cáo bất kỳ cơn đau nào ở đùi, hông hoặc háng.
  • Bệnh nhân không dung nạp galactose không nên dùng thuốc này.

Xử lý quá liều: Không có thông tin cụ thể. Sử dụng sữa hoặc thuốc kháng acid để giảm độc và điều trị triệu chứng. Không gây nôn và bệnh nhân nên duy trì tư thế thẳng đứng.

Quên liều: Uống ngay khi nhớ ra nếu thời gian đến lượt uống kế tiếp > 7 ngày. Nếu còn 1-7 ngày nữa là đến lượt uống tiếp theo, đợi đến lượt kế tiếp và uống thuốc như thường lệ. Không nên dùng 2 viên trong vòng 7 ngày.

Thông tin bổ sung về Ibandronic acid:

(Lưu ý: Do không có thông tin chi tiết hơn về Ibandronic acid nên phần này không được bổ sung)

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Laboratorios Liconsa
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Quy cách đóng gói Hộp 1 Vỉ x 1 Viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Ba Lan
Thuốc kê đơn
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.