
Thuốc Gomes 16mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Gomes 16mg là tên biệt dược của một loại thuốc tới từ thương hiệu Davipharm, có thành phần chính là Methylprednisolone . Thuốc được sản xuất tại Việt Nam và hiện đã có mặt tại Việt Nam với mã lưu hành mới nhất hiện nay là VD-19660-13. Để thuận tiện cho việc sử dụng và bảo quản, thuốc được sản xuất thành Viên nén và được đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên. Để tìm hiểu sâu hơn về công dụng cũng như nhiều thông tin khác của thuốc Thuốc Gomes 16mg, mời bạn đọc hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:52
Mô tả sản phẩm
Thuốc Gomes 16mg
Thuốc Gomes 16mg là thuốc gì?
Thuốc Gomes 16mg là thuốc kháng viêm chứa hoạt chất Methylprednisolone, thuộc nhóm glucocorticoid. Thuốc có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Methylprednisolone | 16mg |
Chỉ định
Thuốc Gomes 16mg được chỉ định trong các trường hợp sau:
- Liệu pháp không đặc hiệu cần tác dụng chống viêm và giảm miễn dịch của Glucocorticoid đối với:
- Viêm khớp dạng thấp
- Lupus ban đỏ hệ thống
- Một số thể viêm mạch (Viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nốt)
- Bệnh sarcoid
- Hen phế quản
- Viêm loét đại tràng mạn
- Thiếu máu tan máu, giảm bạch cầu và những bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ
- Trong điều trị ung thư như bệnh leukemia cấp tính, u lympho, ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt.
- Hội chứng thận hư nguyên phát.
Chống chỉ định
- Bệnh nhân mẫn cảm với các thành phần của thuốc, đang dùng vaccin sống.
- Nhiễm khuẩn nặng toàn thân, hay trong trường hợp nhiễm trùng toàn thân trừ khi có dùng liệu pháp kháng khuẩn đặc hiệu.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ thường gặp:
- Thần kinh trung ương: Mất ngủ, thần kinh dễ bị kích động.
- Tiêu hóa: Tăng ngon miệng, khó tiêu.
- Da: Rậm lông.
- Nội tiết và chuyển hóa: Đái tháo đường.
- Thần kinh cơ và xương: Đau khớp.
- Mắt: Đục thủy tinh thể, glôcôm.
- Hô hấp: Chảy máu cam.
Các tác dụng phụ ít gặp:
- Thần kinh trung ương: Chóng mặt, cơn co giật, loạn tâm thần, u giả ở não, nhức đầu, thay đổi tâm trạng, mê sảng, ảo giác, sảng khoái.
- Tim mạch: Phù, tăng huyết áp.
- Da: Trứng cá, teo da, thâm tím, tăng sắc tố mô.
- Thần kinh - cơ và xương: Yếu cơ, loãng xương, gãy xương.
- Khác: Phản ứng quá mẫn.
Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc
Methylprednisolone là chất gây cảm ứng enzym cytochrom P450 và là cơ chất của enzym P450 3A, do đó thuốc này tác động đến chuyển hóa của Ciclosporin, Erythromycin, Phenobarbital, Phenytoin, Carbamazepin, Ketoconazol, Rifampicin. Phenytoin, Phenobarbital, Rifampin và các thuốc lợi tiểu giảm kali huyết có thể làm giảm hiệu lực của Methylprednisolone. Methylprednisolon có thể gây tăng glucose huyết, do đó cần dùng liều insulin cao hơn.
Dược lực học
Methylprednisolone là một Glucocorticoid, dẫn xuất 6-alpha-methyl của Prednisolon, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch rõ rệt. Do methyl hóa Prednisolon, tác dụng corticoid chuyển hóa muối đã được loại trừ, vì vậy có rất ít nguy cơ giữ Na+ và gây phù. Tác dụng chống viêm của Methylprednisolone tăng 20% so với tác dụng của Prednisolon, 4mg Methylprednisolone có hiệu lực bằng 20mg Hydrocortison.
Dược động học
Khả dụng sinh học xấp xỉ 80%. Nồng độ huyết tương đạt mức tối đa 1 - 2 giờ sau khi dùng thuốc. Thời gian tác dụng sinh học (ức chế tuyến yên) khoảng 15 ngày, có thể coi là tác dụng ngắn. Methylprednisolon được chuyển hóa trong gan, giống như chuyển hóa của hydrocortison, các chất chuyển hóa được bài tiết qua nước tiểu. Nửa đời chuyển hóa xấp xỉ 3 giờ.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng
Uống trọn viên thuốc với một ly nước. Có thể uống cùng với thức ăn hoặc không.
Liều dùng
Liều dùng cần được điều chỉnh theo tình trạng bệnh lý và thể trạng của bệnh nhân. Nên dùng liều tối thiểu đạt được đáp ứng điều trị mong muốn. Liều dùng cụ thể được bác sĩ chỉ định.
Liều dùng tham khảo (chỉ mang tính chất tham khảo, cần sự hướng dẫn của bác sĩ):
- Viêm thấp khớp: Rất nặng (12-16mg); Nặng (8-12mg); Trung bình (4-8mg); Trẻ em (4-8mg)
- Hen phế quản: 64-100mg
- Viêm da toàn thân, sốt thấp khớp ác tính: 48mg
- Bệnh về mắt, dị ứng: 12-40mg
- Lupus ban đỏ toàn thân: 20-100mg
- Bệnh về máu, bệnh bạch cầu, u bạch huyết ác tính: 16-100mg
- Viêm loét ruột kết: 16-60mg
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Đối với bệnh nhân dùng liều toàn thân có liều lượng nhiều hơn liều sinh lý (khoảng 6mg Methylprednisolon) trong thời gian hơn 3 tuần, không nên dừng thuốc đột ngột.
- Corticosteroid có thể làm che lấp triệu chứng nhiễm khuẩn và làm suy yếu đáp ứng miễn dịch tự nhiên của cơ thể với nhiễm khuẩn.
- Nên đặc biệt thận trọng và giám sát thường xuyên khi sử dụng corticosteroid toàn thân cho các bệnh nhân bị: Loãng xương (đặc biệt là ở phụ nữ trong thời kỳ mãn kinh), cao huyết áp, đang hoặc có tiền sử bệnh tâm thần, bệnh tiểu đường, có tiền sử bệnh lao, tăng nhãn áp, suy gan, xơ gan, suy thận, động kinh, loét bao tử, có yếu tố bẩm sinh: Viêm tĩnh mạch huyết khối, viêm loét ruột kết, viêm túi thừa, nhược cơ năng.
- Corticosteroid có thể gây chậm lớn ở trẻ em đang phát triển.
- Có thể sử dụng cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai và cho con bú, nhưng phải thận trọng khi sử dụng liều cao và lâu dài.
Xử lý quá liều
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi cho trung tâm cấp cứu hoặc trạm y tế gần nhất.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Thông tin về Methylprednisolone
Methylprednisolone là một glucocorticoid tổng hợp, có tác dụng chống viêm mạnh mẽ và ức chế miễn dịch. Nó được sử dụng rộng rãi trong điều trị nhiều bệnh lý viêm và tự miễn.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Davipharm |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Methylprednisolone |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |