
Thuốc GliritDHG 500mg/5mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc GliritDHG 500mg/5mg với thành phần Metformin HCl, Glibenclamide , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của Dhg. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Việt Nam) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Hộp 3 vỉ x 10 viên). Viên nén bao phim Thuốc GliritDHG 500mg/5mg có số đăng ký lưu hành là VD-24599-16
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:10
Mô tả sản phẩm
Thuốc GliritDHG 500mg/5mg
Thuốc GliritDHG 500mg/5mg là thuốc gì?
GliritDHG 500mg/5mg là thuốc điều trị đái tháo đường type 2, phối hợp metformin và glibenclamide để kiểm soát đường huyết. Thuốc được sử dụng kết hợp với chế độ ăn kiêng và luyện tập thể dục.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Metformin HCl | 500mg |
Glibenclamide | 5mg |
Chỉ định
Thuốc GliritDHG được chỉ định dùng trong các trường hợp:
- Điều trị đái tháo đường type 2 nhằm kiểm soát đường huyết, kết hợp với chế độ ăn kiêng và luyện tập thể dục.
Chống chỉ định
Thuốc GliritDHG chống chỉ định trong các trường hợp sau:
- Quá mẫn với metformin, glibenclamide, sulfonamid, các thuốc lợi tiểu có hoạt chất là sulfonamid hoặc probenecid, hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Đái tháo đường type 1 (phụ thuộc insulin).
- Đái tháo đường type 2 ở người dưới 18 tuổi.
- Đái tháo đường có biến chứng.
- Đái tháo đường trong tình trạng stress.
- Tình trạng dị hóa cấp tính, nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn huyết, chấn thương, bệnh hô hấp nặng với giảm oxy huyết, đường huyết tăng cao có hoặc không hôn mê, toan hóa máu nặng do tăng đường huyết, suy tim sung huyết, trụy tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp.
- Tổn thương gan hoặc thận nặng, suy dinh dưỡng nặng.
- Các đợt diễn biến cấp của bệnh mãn tính.
- Suy thận nặng (eGFR dưới 30ml/phút/1,73 m2).
- Toan chuyển hóa cấp tính hoặc mãn tính, bao gồm cả nhiễm toan ceton do tiểu đường.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc GliritDHG, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR):
Thường gặp (ADR > 1/100): Chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy thượng vị, táo bón, ợ nóng; Ban, mày đay, cảm thụ với ánh sáng.
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Loạn sản máu, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan huyết, suy tủy, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt.
Hiếm gặp (ADR < 1/100): Giảm thị lực tạm thời.
Hướng dẫn xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất.
Tương tác thuốc
Tác dụng hạ glucose huyết của GliritDHG có thể tăng lên khi phối hợp với các sulfonamid, salicylat, phenylbutazon, thuốc chống viêm không steroid, fluoroquinolon, dẫn chất cumarin, thuốc chẹn beta, chất ức chế monoaminoxydase, perhexilin, chloramphenicol, clofibrat và fenofibrat, sulfinpyrazon, probenecid, pentoxifylin, cyclophosphamid, azapropazon, tetracyclin, chất ức chế men chuyển đổi angiotensin, rượu, fluconazol, miconazol, ciprofloxacin, enoxacin.
Tác dụng hạ glucose huyết của GliritDHG có thể giảm khi phối hợp với thuốc lợi tiểu thiazid, acid ethacrynic, thuốc uống tránh thai có estrogen/gestagen, dẫn chất phenothiazin, isoniazid, acid nicotinic (liều cao), thuốc cường giao cảm, chế phẩm tuyến giáp và corticosteroid, salbutamol hoặc terbutalin (tiêm tĩnh mạch).
Tăng độc tính khi phối hợp với: Cationic (amilorid, digoxin, morphin, procainamid, quinidin, quinin, ranitidin, triamteren, trimethoprim và vancomycin), cimetidin.
Dược lực học
GliritDHG là thuốc điều trị đái tháo đường type 2, với thành phần chính là metformin và glibenclamide. Metformin (thuộc nhóm biguanid) làm tăng sử dụng glucose ở tế bào, cải thiện liên kết insulin với thụ thể, ức chế tổng hợp glucose ở gan và giảm hấp thu glucose ở ruột. Glibenclamide (sulfonylurê) làm giảm nồng độ glucose trong máu chủ yếu bằng cách kích thích tế bào beta tuyến tụy tăng tiết insulin nội sinh. Hai hoạt chất bổ sung cho nhau, có tác dụng hiệp đồng kiểm soát đường huyết.
Dược động học
Metformin: Hấp thu chậm và không hoàn toàn ở đường tiêu hóa. Khả dụng sinh học khoảng 50-60%. Thức ăn làm giảm và làm chậm hấp thu. Không bị chuyển hóa ở gan, thải trừ qua thận ở dạng không chuyển hóa. Nửa đời trong huyết tương 1,5-4,5 giờ.
Glibenclamide: Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu. Thời gian đạt tác dụng tối đa 1,5-3 giờ. Chuyển hóa ở gan, thải trừ qua nước tiểu và phân. Thời gian bán thải trung bình 1,4-1,8 giờ.
Liều lượng và cách dùng
Uống thuốc khoảng 30 phút trước bữa ăn. Liều dùng được điều chỉnh theo đáp ứng và dung nạp của từng người, tối đa không quá 2000mg metformin/20mg glibenclamide. Liều khởi đầu và cách điều chỉnh liều được bác sĩ chỉ định cụ thể tùy thuộc vào tình trạng bệnh nhân.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Tuân thủ chế độ ăn uống và dùng thuốc đều đặn rất quan trọng. Hạ đường huyết có thể xảy ra khi ăn ít, luyện tập quá sức, uống rượu, hoặc dùng thêm thuốc hạ đường huyết khác. Cần thận trọng với người thiếu dinh dưỡng, xơ cứng động mạch não. Xem chi tiết phần "Nhiễm toan lactic" bên dưới.
Nhiễm toan lactic
Nhiễm toan lactic liên quan đến metformin là một biến chứng hiếm nhưng nghiêm trọng, có thể gây tử vong. Các yếu tố nguy cơ bao gồm suy thận, sử dụng đồng thời một số thuốc nhất định, tuổi trên 65, chụp X-quang sử dụng thuốc cản quang, phẫu thuật, giảm oxy huyết, uống nhiều rượu, và suy gan. Nếu nghi ngờ nhiễm toan lactic, cần ngừng sử dụng metformin và đến bệnh viện ngay lập tức.
Xử lý quá liều
Các phản ứng hạ đường huyết có thể xảy ra do quá liều. Triệu chứng: nhức đầu, kích thích, bồn chồn, mồ hôi ra nhiều, mất ngủ, run rẩy, rối loạn hành vi, kém tỉnh táo. Khắc phục bằng cách ăn đường (20-30g) và báo ngay cho bác sĩ.
Quên liều
Nếu quên liều, dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều quên và dùng liều kế tiếp đúng giờ. Không dùng gấp đôi liều.
Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn liều lượng và cách dùng phù hợp.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Dhg |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |