Thuốc GliritDHG 500mg/25mg

Thuốc GliritDHG 500mg/25mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc GliritDHG 500mg/25mg là tên biệt dược của một loại thuốc tới từ thương hiệu Dhg, có thành phần chính là Glibenclamid, Metformin . Thuốc được sản xuất tại Việt Nam và hiện đã có mặt tại Việt Nam với mã lưu hành mới nhất hiện nay là VD-24598-16. Để thuận tiện cho việc sử dụng và bảo quản, thuốc được sản xuất thành Viên nén bao phim và được đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên. Để tìm hiểu sâu hơn về công dụng cũng như nhiều thông tin khác của thuốc Thuốc GliritDHG 500mg/25mg, mời bạn đọc hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:20

Mô tả sản phẩm


Thuốc GliritDHG 500mg/25mg

Thuốc GliritDHG 500mg/25mg là thuốc gì?

GliritDHG 500mg/25mg là thuốc điều trị đái tháo đường týp 2, giúp kiểm soát đường huyết khi kết hợp với chế độ ăn kiêng và luyện tập thể dục. Thuốc là sự kết hợp của hai hoạt chất: Metformin và Glibenclamid, bổ sung cho nhau để kiểm soát tốt đường huyết khi điều trị đơn lẻ không hiệu quả.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Glibenclamid 2.5mg
Metformin 500mg

Chỉ định

Điều trị đái tháo đường týp 2 nhằm kiểm soát đường huyết, kết hợp với chế độ ăn kiêng và luyện tập thể dục.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với metformin, glibenclamid, sulfonamid, các thuốc lợi tiểu có hoạt chất là sulfonamid hoặc probenecid, hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Đái tháo đường týp 1 (phụ thuộc insulin).
  • Đái tháo đường týp 2 ở người dưới 18 tuổi.
  • Đái tháo đường có biến chứng nặng.
  • Tình trạng dị hóa cấp tính, nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn huyết, chấn thương, bệnh hô hấp nặng với giảm oxy huyết.
  • Tăng đường huyết cao có hoặc không hôn mê, toan hóa máu nặng do tăng đường huyết.
  • Suy tim sung huyết, trụy tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp.
  • Tổn thương nặng gan hoặc thận, thiếu dinh dưỡng nặng.
  • Suy thận nặng (eGFR dưới 30 ml/phút/1,73 m2).
  • Toan chuyển hóa cấp tính hoặc mãn tính, bao gồm cả nhiễm toan ceton do tiểu đường.

Tác dụng phụ

Thường gặp (liên quan đến liều và thường xảy ra khi bắt đầu điều trị):

  • Chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy thượng vị, táo bón, ợ nóng.
  • Ban, mày đay, cảm thụ với ánh sáng.

Ít gặp:

  • Loạn sản máu, thiếu máu bất sản, thiếu máu tan huyết, suy tủy, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt.

Hiếm gặp:

  • Giảm thị lực tạm thời.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

Tăng tác dụng hạ đường huyết khi phối hợp với: sulfonamid, salicylat, phenylbutazon, thuốc chống viêm không steroid, fluoroquinolon, dẫn chất cumarin, thuốc chẹn beta, chất ức chế monoaminoxydase, perhexilin, cloramphenicol, clofibrat và fenofibrat, sulfinpyrazon, probenecid, pentoxifylin, cyclophosphamid, azapropazon, tetracyclin, chất ức chế men chuyển đổi angiotensin, rượu, fluconazol, miconazol, ciprofloxacin, enoxacin.

Giảm tác dụng hạ đường huyết khi phối hợp với: thuốc lợi niệu thiazid, acid ethacrynic, thuốc uống tránh thai có estrogen/gestagen, dẫn chất phenothiazin, isoniazid, acid nicotinic (liều cao), thuốc cường giao cảm, chế phẩm tuyến giáp và corticosteroid, salbutamol hoặc terbutalin (tiêm tĩnh mạch).

Tăng độc tính khi phối hợp với: cationic (amilorid, digoxin, morphin, procainamid, quinidin, quinin, ranitidin, triamteren, trimethoprim và vancomycin), cimetidin.

Dược lực học

GliritDHG là thuốc điều trị đái tháo đường týp 2 với thành phần chính là metformin và glibenclamid. Metformin (thuộc nhóm biguanid) tăng sử dụng glucose ở tế bào, cải thiện liên kết insulin với thụ thể, ức chế tổng hợp glucose ở gan và giảm hấp thu glucose ở ruột. Glibenclamid (sulfonylurê) làm giảm glucose máu chủ yếu bằng cách kích thích tế bào beta tuyến tụy tăng tiết insulin nội sinh. Hai hoạt chất có cơ chế khác nhau nhưng bổ sung cho nhau, có tác dụng hiệp đồng kiểm soát đường huyết.

Dược động học

Metformin: Hấp thu chậm và không hoàn toàn ở đường tiêu hóa. Khả dụng sinh học khoảng 50-60%. Thức ăn làm giảm và làm chậm hấp thu. Không bị chuyển hóa ở gan, thải trừ qua thận ở dạng không chuyển hóa. Nửa đời trong huyết tương 1,5-4,5 giờ.

Glibenclamid: Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu. Thời gian xuất hiện tác dụng 45-60 phút, đạt nồng độ tối đa trong 1,5-3 giờ. Chuyển hóa hoàn toàn ở gan, thải trừ qua nước tiểu và phân. Nửa đời trung bình 1,4-1,8 giờ.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng: Uống thuốc khoảng 30 phút trước bữa ăn.

Liều dùng GliritDHG:

  • Liều ban đầu: 1 viên/ngày trước bữa sáng.
  • Điều chỉnh liều (sau 2 tuần): Tăng lên 1 viên GliritDHG 500mg/5mg nếu cần.
  • Liều tối đa: 2000mg/20mg/ngày (4 viên GliritDHG 500mg/5mg/ngày), chia nhiều lần trước các bữa ăn.

Cần thăm dò liều cho từng người và tuân thủ chế độ ăn kiêng theo hướng dẫn của bác sĩ.

Liều dùng Metformin (tham khảo): Liều khởi đầu 500mg/ngày, có thể tăng liều lên 500mg sau 1-2 tuần nếu dung nạp tốt. Liều tối đa 2000mg/ngày.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Tuân thủ chế độ ăn uống và dùng thuốc đều đặn.
  • Nguy cơ hạ đường huyết cao hơn khi ăn ít, luyện tập quá sức, uống rượu hoặc dùng thêm thuốc hạ đường huyết khác.
  • Nhiễm toan lactic: Nguy cơ cao hơn ở người suy thận, người trên 65 tuổi, sử dụng thuốc cản quang, phẫu thuật, giảm oxy huyết, uống nhiều rượu, suy gan. Các triệu chứng: khó chịu, đau cơ, suy hô hấp, lơ mơ, đau bụng. Nếu nghi ngờ, ngừng thuốc và đến bệnh viện ngay.

Xử lý quá liều

Liên hệ ngay trung tâm cấp cứu hoặc đến trạm y tế gần nhất.

Quên liều

Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần với liều tiếp theo. Không dùng liều gấp đôi.

Thông tin bổ sung về thành phần

Metformin: Thuộc nhóm biguanid, có tác dụng hạ đường huyết bằng cách tăng sử dụng glucose ở tế bào, giảm sản xuất glucose ở gan và giảm hấp thu glucose ở ruột. Không gây hạ đường huyết ở người không bị đái tháo đường.

Glibenclamid: Thuộc nhóm sulfonylurê, làm giảm đường huyết bằng cách kích thích tế bào beta tuyến tụy tiết insulin.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Dhg
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Metformin
Quy cách đóng gói Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.