
Thuốc Glesoz 20
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Bài viết này, Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu về Thuốc Glesoz 20 - một loại thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Glenmark. Thuốc Thuốc Glesoz 20 có hoạt chất chính là Esomeprazol , đang lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VN-21865-19. Thuốc được sản xuất tại Ấn Độ, tồn tại ở dạng Viên nén bao tan trong ruột. Hiện thuốc đang được đóng gói thành Hộp 1 Vỉ x 10 Viên
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:21
Mô tả sản phẩm
Thuốc Glesoz 20
Thuốc Glesoz 20 là thuốc gì?
Glesoz 20 là thuốc thuộc nhóm thuốc ức chế bơm proton (PPI), chứa hoạt chất Esomeprazol 20mg. Thuốc được sử dụng để điều trị các bệnh lý liên quan đến tăng tiết acid dạ dày.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Esomeprazol | 20mg/viên |
Chỉ định
- Người lớn:
- Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản (GERD): Điều trị viêm loét thực quản do trào ngược, điều trị dài hạn phòng ngừa tái phát, điều trị triệu chứng GERD.
- Kết hợp với phác đồ kháng khuẩn thích hợp để diệt trừ Helicobacter pylori: Chữa lành loét tá tràng có nhiễm H. pylori, phòng ngừa tái phát loét dạ dày - tá tràng.
- Bệnh nhân cần điều trị bằng thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) liên tục: Chữa lành loét dạ dày do dùng NSAID, phòng ngừa loét dạ dày và tá tràng.
- Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison
- Trẻ vị thành niên từ 12 tuổi trở lên:
- Bệnh trào ngược dạ dày - thực quản (GERD): Điều trị viêm loét thực quản do trào ngược, điều trị dài hạn phòng ngừa tái phát, điều trị triệu chứng GERD.
- Kết hợp với kháng sinh trong điều trị loét tá tràng do Helicobacter pylori
Chống chỉ định
- Quá mẫn với esomeprazol, nhóm benzimidazol hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
- Không sử dụng đồng thời với nelfinavir, atazanavir.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm: đau đầu, đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn. Xem bảng chi tiết các tác dụng phụ ở phần dưới.
Tương tác thuốc
Esomeprazol có thể tương tác với nhiều thuốc khác. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng đồng thời với các thuốc khác, đặc biệt là các thuốc ức chế protease, methotrexat, tacrolimus, thuốc có hấp thu phụ thuộc pH, thuốc chuyển hóa qua CYP2C19 (như diazepam, phenytoin, citalopram), warfarin, clopidogrel.
Dược lực học
Nhóm dược trị liệu: Thuốc dùng cho rối loạn liên quan đến axit, thuốc ức chế bơm proton. Mã ATC: A02BC05
Esomeprazol là đồng phân S- của omeprazol, ức chế đặc hiệu bơm proton ở tế bào thành dạ dày, làm giảm bài tiết acid dạ dày cả cơ bản lẫn do kích thích. Tác dụng khởi phát trong vòng 1 giờ sau khi uống. Hiệu quả lâm sàng được chứng minh trong điều trị các bệnh lý liên quan đến tăng tiết acid dạ dày.
Dược động học
Esomeprazol hấp thu nhanh, sinh khả dụng tuyệt đối tăng lên sau khi dùng lặp lại. Thức ăn làm chậm và giảm hấp thu nhưng không ảnh hưởng đáng kể đến tác dụng trên tiết acid. Thuốc được chuyển hóa hoàn toàn qua hệ thống cytochrome P450 (CYP), chủ yếu qua CYP2C19 và CYP3A4. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Uống toàn bộ viên cùng với chất lỏng, không nhai hoặc nghiền nát.
Liều dùng: Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào chỉ định và tình trạng bệnh. Xem chi tiết liều dùng cho từng trường hợp ở phần dưới. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế để được tư vấn liều dùng phù hợp.
Liều dùng chi tiết:
Xem phần "Cách dùng Thuốc Glesoz 20" trong dữ liệu ban đầu.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Loại trừ bệnh lý ác tính nếu có triệu chứng báo động.
- Theo dõi thường xuyên bệnh nhân điều trị dài hạn.
- Xem xét tương tác thuốc khi diệt trừ H. pylori.
- Có thể làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.
- Có thể làm giảm hấp thu vitamin B12.
- Có thể gây giảm magiê máu.
- Có thể làm tăng nguy cơ gãy xương.
- Ít liên quan đến lupus ban đỏ bán cấp.
- Chứa lactose.
Xử lý quá liều
Cho đến nay, có rất ít kinh nghiệm về việc dùng quá liều. Điều trị triệu chứng và sử dụng các biện pháp hỗ trợ tổng quát. Không có chất giải độc đặc hiệu.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần với liều kế tiếp. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin thêm về Esomeprazol
Esomeprazol là đồng phân S của Omeprazol, có tác dụng mạnh hơn trong việc ức chế bơm proton so với Omeprazol. Thông tin chi tiết về dược động học và dược lực học đã được trình bày ở trên.
Bảng các tác dụng không mong muốn
Hệ thống cơ quan | Tần suất | Tác dụng phụ |
---|---|---|
Máu và hệ bạch huyết | Hiếm gặp | Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu |
Rất hiếm gặp | Mất bạch cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu | |
Hệ miễn dịch | Hiếm gặp | Phản ứng quá mẫn (sốt, phù mạch, sốc phản vệ) |
Chuyển hóa và dinh dưỡng | Ít gặp | Phù ngoại biên |
Hiếm gặp | Giảm natri máu | |
Không biết | Giảm magiê máu (có thể nghiêm trọng, liên quan giảm calci huyết, giảm kali huyết) | |
Tâm thần | Ít gặp | Mất ngủ |
Hiếm gặp | Kích động, lú lẫn, trầm cảm | |
Rất hiếm gặp | Nóng nảy, ảo giác | |
Hệ thần kinh | Thường gặp | Nhức đầu |
Ít gặp | Choáng váng, dị cảm, ngủ gà | |
Hiếm gặp | Rối loạn vị giác | |
Mắt | Ít gặp | Nhìn mờ |
Tai và mê đạo | Ít gặp | Chóng mặt |
Hô hấp | Hiếm gặp | Co thắt phế quản |
Tiêu hóa | Thường gặp | Đau bụng, táo bón, tiêu chảy, đầy bụng, buồn nôn/nôn |
Ít gặp | Khô miệng | |
Hiếm gặp | Viêm miệng, nhiễm Candida đường tiêu hóa | |
Không biết | Viêm đại tràng vị thể | |
Gan mật | Ít gặp | Tăng men gan |
Hiếm gặp | Viêm gan (có hoặc không vàng da) | |
Rất hiếm gặp | Suy gan, bệnh não (ở bệnh nhân đã có bệnh gan) | |
Da và mô dưới da | Ít gặp | Viêm da, ngứa, nổi mẩn, mề đay |
Hiếm gặp | Hói đầu, nhạy cảm với ánh sáng | |
Rất hiếm gặp | Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì gây độc (TEN) | |
Không biết | Lupus ban đỏ da bán cấp | |
Cơ xương và mô liên kết | Ít gặp | Gãy xương hông, cổ tay, cột sống, đau khớp, đau cơ |
Rất hiếm gặp | Yếu cơ | |
Thận và tiết niệu | Rất hiếm gặp | Viêm thận kẽ |
Sinh sản và tuyến vú | Rất hiếm gặp | Nữ hóa tuyến vú |
Tổng quát và tại chỗ | Hiếm gặp | Khó ở, tăng tiết mồ hôi |
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Glenmark |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao tan trong ruột |
Xuất xứ | Ấn Độ |
Thuốc kê đơn | Có |