
Thuốc giảm đau Traulen 4%
Liên hệ
Thuốc Thuốc giảm đau Traulen 4% là thuốc không kê đơn tới từ thương hiệu . Thuốc có thành phần là Diclofenac natri và được đóng gói thành Hộp x 25g Dạng xịt. Thuốc giảm đau Traulen 4% được sản xuất tại Đức và đã được đăng ký lưu hành với mã đăng ký với Cục quản lý dược là VN-22826-21
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:36
Mô tả sản phẩm
Thuốc giảm đau Traulen 4%
Thuốc giảm đau Traulen 4% là thuốc gì?
Traulen 4% Solution là thuốc xịt giảm đau, chống viêm không steroid (NSAID) dùng tại chỗ để điều trị đau và viêm do thấp khớp hoặc chấn thương ở khớp, cơ, gân và dây chằng.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Diclofenac natri | 1g |
Chỉ định
Thuốc được chỉ định điều trị tại chỗ đau và viêm do thấp khớp hoặc do chấn thương ở khớp, cơ, gân và dây chằng.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với diclofenac hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân có tiền sử bị hen suyễn, nổi mề đay hay viêm mũi cấp tính sau khi uống acid acetylsalicylic hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác.
- Ba tháng cuối của thai kỳ.
- Trẻ em và thanh thiếu niên dưới 14 tuổi.
Tác dụng phụ
Thuốc được dung nạp tốt. Các tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm:
- Thường gặp: Phát ban, eczema, ban đỏ, viêm da (bao gồm cả viêm da tiếp xúc), ngứa.
- Ít gặp: Viêm da bọng nước.
- Rất hiếm gặp: Quá mẫn (bao gồm nổi mề đay), phù mạch, phát ban mụn mủ, hen suyễn, phản ứng nhạy cảm với ánh sáng.
Nếu sử dụng thuốc trên diện rộng và trong một thời gian dài, có thể gặp các tác dụng phụ toàn thân như buồn nôn, khó tiêu, ợ nóng, kích thích, thay đổi khẩu vị, viêm kết mạc. Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
Do hấp thu toàn thân của diclofenac sau khi bôi rất thấp, tương tác với các thuốc khác rất khó xảy ra.
Dược lực học
Nhóm dược lý: Thuốc chống viêm không steroid để sử dụng tại chỗ. Mã ATC: M02AA15
Diclofenac có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm. Cơ chế tác dụng một phần là do sự ức chế cạnh tranh và không thể đảo ngược của sinh tổng hợp prostaglandin gây viêm và một phần là do sự ức chế enzyme lysosome.
Dược động học
Thuốc hấp thu nhanh và hoàn toàn qua da. Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được sau 24 giờ dùng thuốc. Nồng độ này thấp hơn nhiều so với nồng độ hiệu quả tối thiểu đạt được khi dùng thuốc đường toàn thân.
Liều lượng và cách dùng
Người lớn (trên 18 tuổi) và thanh thiếu niên (14-18 tuổi): 3-4 lần xịt, tùy thuộc diện tích vùng cần điều trị, ba lần mỗi ngày. Rửa sạch tay sau khi xoa thuốc. Chỉ sử dụng cho điều trị ngắn hạn (không quá 7 ngày).
Trẻ em dưới 14 tuổi: Không sử dụng.
Bệnh nhân cao tuổi: Có thể dùng liều thông thường cho người lớn.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Chỉ dùng cho vùng da nguyên vẹn, không bị bệnh và không có vết thương hở.
- Tránh tiếp xúc với mắt và niêm mạc. Không được nuốt.
- Ngừng điều trị nếu xuất hiện phát ban da.
- Thuốc chứa propylene glycol, có thể gây kích ứng da nhẹ.
- Có thể sử dụng khi băng bó không kín, nhưng không nên sử dụng khi băng bó kín.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có thai: Trong 6 tháng đầu thai kỳ, chỉ dùng khi có chỉ định rõ ràng và với liều lượng và thời gian điều trị thấp nhất có thể. Chống chỉ định trong 3 tháng cuối thai kỳ.
Phụ nữ cho con bú: Diclofenac đi vào sữa mẹ với lượng nhỏ, nhưng ở liều điều trị không ảnh hưởng đến trẻ bú mẹ. Chỉ sử dụng theo chỉ định của bác sĩ. Không nên bôi thuốc trên ngực hoặc bôi trên diện rộng hoặc trong thời gian dài.
Xử lý quá liều
Hấp thu toàn thân thấp nên quá liều rất hiếm. Nếu vô tình nuốt phải, cần áp dụng các biện pháp điều trị chung khi ngộ độc thuốc chống viêm không steroid (loại bỏ thuốc khỏi dạ dày và sử dụng than hoạt tính).
Quên liều
Không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên.
Thông tin thêm về Diclofenac natri
Diclofenac natri là một thuốc chống viêm không steroid (NSAID) có tác dụng giảm đau, hạ sốt và chống viêm. Nó hoạt động bằng cách ức chế sản xuất prostaglandin, các chất trung gian gây viêm, đau và sốt trong cơ thể.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30oC, trong bao bì gốc, tránh ẩm và tránh ánh sáng.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Đang cập nhật |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp x 25g |
Dạng bào chế | Dạng xịt |
Xuất xứ | Đức |