Thuốc Getzlox 500mg

Thuốc Getzlox 500mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Thuốc Getzlox 500mg là thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Getz. Thuốc có thành phần là Levofloxacin và được đóng gói thành Hộp 1 vỉ x 10 viên Viên nén bao phim. Thuốc Getzlox 500mg được sản xuất tại Pakistan và đã được đăng ký lưu hành với mã đăng ký với Cục quản lý dược là VN-21858-19

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:52

Mô tả sản phẩm


Thuốc Getzlox 500mg

Thuốc Getzlox 500mg là thuốc gì?

Getzlox 500mg là thuốc kháng sinh thuộc nhóm quinolon, chứa hoạt chất Levofloxacin 500mg. Thuốc được sử dụng để điều trị nhiễm khuẩn ở người lớn (≥18 tuổi).

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Levofloxacin 500mg

Chỉ định

Getzlox được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ, trung bình đến nặng ở người trưởng thành (≥18 tuổi) do các chủng vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:

  • Viêm phổi cộng đồng mắc phải và viêm phổi bệnh viện
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm có biến chứng
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng (nhẹ đến trung bình): áp xe, viêm mô tế bào, mụn nhọt, chốc lở, mu da, nhiễm khuẩn vết thương
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng (nhẹ đến trung bình)
  • Viêm bể thận cấp tính (nhẹ đến trung bình)
  • Viêm tuyến tiền liệt mạn
  • Bệnh than (điều trị dự phòng sau phơi nhiễm hoặc điều trị bệnh)
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp (nhẹ đến trung bình) (Chỉ nên dùng khi không có lựa chọn điều trị thay thế khác)
  • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính (Chỉ nên dùng khi không có lựa chọn điều trị thay thế khác)
  • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn (Chỉ nên dùng khi không có lựa chọn điều trị thay thế khác)

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với levofloxacin, các quinolon khác hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ em và vị thành niên dưới 18 tuổi.
  • Bệnh nhân động kinh.
  • Thiếu hụt G6PD.
  • Tiền sử đau gân cơ liên quan đến việc sử dụng fluoroquinolon.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể xảy ra với levofloxacin, được phân loại theo tần suất:

(Lưu ý: Danh sách không đầy đủ, vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng đầy đủ để biết thêm chi tiết)

  • Thường gặp: Đau đầu, chóng mặt, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, viêm tĩnh mạch, mất ngủ, tăng men gan.
  • Ít gặp: Nhiễm nấm, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ái toan, chán ăn, lo lắng, khó ngủ, run, khó viết, chóng mặt, khó thở, đau bụng, khó tiêu, đầy hơi, táo bón, phát ban, ngứa, mày đay, đau khớp, đau cơ, tăng creatinin máu.
  • Hiếm gặp: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, phù mạch, giảm glucose máu, co giật, dị cảm, nhịp tim nhanh, hạ huyết áp, suy thận cấp.
  • Rất hiếm gặp/Chưa biết: Giảm toàn thể huyết cầu, mất hạt bạch cầu hạt, thiếu máu tan máu, sốc phản vệ, tăng glucose máu, hôn mê do giảm glucose máu, rối loạn vận động, trầm cảm, ác mộng, ý định tự tử, rối loạn thần kinh giác quan ngoại vi, mất thị lực thoáng qua, giảm thính lực, nhịp tim nhanh thất, xoắn đỉnh, tiêu chảy xuất huyết, viêm đại tràng giả mạc, viêm tuyến tụy, vàng da, tổn thương gan nặng, hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, viêm mạch máu quá mẫn, viêm miệng, tiêu cơ vân, đứt gân (ví dụ gân gót Achilles), đứt dây chằng, đứt cơ, viêm cơ.

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

  • Thuốc kháng acid (chứa Mg, Al), sucralfat, sắt, kẽm: Giảm hấp thu levofloxacin. Uống Getzlox ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi uống các thuốc này.
  • Theophyllin, thuốc kháng viêm không steroid: Có thể làm giảm ngưỡng co giật.
  • Probenecid, cimetidin: Cần thận trọng khi dùng đồng thời, đặc biệt ở người suy thận.

Dược lực học

Levofloxacin là L-isomer của ofloxacin, thuộc nhóm quinolon. Cơ chế tác dụng chính là ức chế topoisomerase IV và DNA gyrase, cần thiết cho sự sinh sản của vi khuẩn. Levofloxacin có hoạt tính chống lại nhiều vi khuẩn Gram âm và Gram dương.

Dược động học

Levofloxacin hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường uống. Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 99-100%. Thức ăn ảnh hưởng ít đến hấp thu. Thải trừ chủ yếu qua thận (>85%). Thời gian bán thải là 6-8 giờ.

Liều lượng và cách dùng

Uống viên nén Getzlox với nước, không nghiền nát. Có thể uống cùng hoặc giữa các bữa ăn. Liều dùng phụ thuộc vào loại và mức độ nhiễm khuẩn, độ nhạy của vi khuẩn. (Xem bảng liều dùng chi tiết trong hướng dẫn sử dụng).

Lưu ý thận trọng khi dùng

Xem phần "Thận trọng khi sử dụng" trong thông tin ban đầu. Lưu ý đặc biệt về nguy cơ viêm gân, đứt gân, bệnh lý thần kinh ngoại vi, tác dụng bất lợi trên thần kinh trung ương, tiêu chảy do Clostridium difficile, co giật, phản ứng quá mẫn, rối loạn glucose máu, nhạy cảm ánh sáng, kéo dài khoảng QT, bệnh thần kinh ngoại biên, suy gan, bệnh nhược cơ nặng, rối loạn thị giác, và bội nhiễm.

Xử lý quá liều

Điều trị triệu chứng. Theo dõi điện tâm đồ (ECG). Có thể dùng thuốc kháng acid bảo vệ niêm mạc dạ dày. Thẩm tách máu không hiệu quả.

Quên liều

Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến liều kế tiếp. Không dùng liều gấp đôi.

Thông tin thêm về Levofloxacin

(Lưu ý: Thông tin dưới đây chỉ là tóm tắt và có thể chưa đầy đủ. Vui lòng tham khảo tài liệu chuyên môn để biết thêm chi tiết)

Levofloxacin là một kháng sinh fluoroquinolon có phổ tác dụng rộng. Nó hoạt động bằng cách ức chế các enzyme cần thiết cho sự sao chép ADN của vi khuẩn, dẫn đến sự chết của vi khuẩn.

Cảnh báo: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Getz
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Levofloxacin
Quy cách đóng gói Hộp 1 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Pakistan
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.