
Thuốc Getino-B 300mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Getino-B 300mg là tên biệt dược của một loại thuốc tới từ thương hiệu Getz, có thành phần chính là Tenofovir disoproxil fumarate . Thuốc được sản xuất tại Pakistan và hiện đã có mặt tại Việt Nam với mã lưu hành mới nhất hiện nay là VN-16762-13. Để thuận tiện cho việc sử dụng và bảo quản, thuốc được sản xuất thành Viên nén bao phim và được đóng thành Hộp 30 Viên. Để tìm hiểu sâu hơn về công dụng cũng như nhiều thông tin khác của thuốc Thuốc Getino-B 300mg, mời bạn đọc hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:52
Mô tả sản phẩm
Thuốc Getino-B 300mg
Thuốc Getino-B 300mg là thuốc gì?
Getino-B 300mg là thuốc kháng virus chứa hoạt chất Tenofovir disoproxil fumarate 300mg. Thuốc được chỉ định trong điều trị nhiễm HIV và viêm gan B mạn tính ở người lớn.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Tenofovir disoproxil fumarate | 300mg |
Chỉ định:
- Kết hợp với ít nhất 2 loại thuốc kháng retrovirus khác trong kiểm soát nhiễm HIV ở người trưởng thành.
- Điều trị viêm gan B mạn tính ở người trưởng thành ở những bệnh nhân viêm gan còn bù, với bằng chứng sự sao chép hoạt tính virus, tăng kéo dài nồng độ alanine aminotransferase trong huyết tương (ALT) và bằng chứng mô học của hoạt tính kháng viêm và xơ hóa.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn cảm với Tenofovir hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Không nên dùng đồng thời với các thuốc khác chứa Tenofovir hoặc Adefovir Dipivoxil.
- Không dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi.
Tác dụng phụ:
Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm:
- Rối loạn tiêu hóa: tiêu chảy, nôn, chán ăn.
- Tăng amylase huyết thanh, viêm tụy.
- Hạ phosphat huyết.
- Phát ban da.
- Bệnh thần kinh ngoại vi, đau đầu, hoa mắt, mất ngủ, trầm cảm, suy nhược, ra mồ hôi, đau cơ.
- Tăng men gan, tăng triglyceride máu, tăng đường huyết, thiếu bạch cầu trung tính.
- Suy thận, suy thận cấp, hội chứng Fanconi.
- Nhiễm acid lactic (thường kết hợp với gan to nghiêm trọng và nhiễm mỡ).
Lưu ý: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.
Dược lực học:
Tenofovir disoproxil fumarate là tiền chất của Tenofovir, một chất tương tự nucleotide. Tenofovir diphosphate, chất chuyển hóa hoạt động của Tenofovir, ức chế men sao chép ngược HIV-1 bằng cách cạnh tranh với chất nền tự nhiên deoxyribonucleotide. Tenofovir diphosphate cũng ức chế yếu polymerase α, β và γ.
Dược động học:
Tenofovir disoproxil fumarate hấp thu nhanh, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 1-2 giờ. Sinh khả dụng khoảng 25%, tăng khi dùng cùng thức ăn giàu chất béo. Phân bố rộng rãi trong các mô, đặc biệt thận và gan. Thời gian bán thải khoảng 12-18 giờ. Bài tiết chủ yếu qua nước tiểu.
Liều lượng và cách dùng:
Liều khuyến cáo cho người lớn điều trị HIV hoặc viêm gan B mạn tính là 300mg (1 viên)/ngày, uống cùng thức ăn.
Liều dùng ở bệnh nhân suy thận: cần điều chỉnh liều tùy theo độ thanh thải Creatinine (xem bảng hướng dẫn chi tiết trong tờ hướng dẫn sử dụng).
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Nhiễm acid lactic, gan to nghiêm trọng với nhiễm mỡ.
- Theo dõi chức năng gan thường xuyên, đặc biệt khi ngưng điều trị.
- Ngưng tạm thời thuốc nếu có dấu hiệu nhiễm acid lactic hoặc độc tính gan.
- Theo dõi cẩn thận bệnh nhân nhiễm trùng cơ hội.
- Thuốc không ngăn ngừa lây truyền HIV/HBV.
- Không dùng cho người không dung nạp galactose, thiếu lactase Lapp hoặc hấp thu kém glucose-galactose.
- Theo dõi bệnh nhân suy thận, suy gan, rối loạn chuyển hóa mỡ, hội chứng tái sinh miễn dịch.
- Người già: theo dõi dấu hiệu bất thường về xương.
Xử lý quá liều:
Theo dõi bệnh nhân, áp dụng các biện pháp điều trị hỗ trợ. Tenofovir được loại trừ bằng thẩm phân máu.
Quên liều:
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến liều kế tiếp. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin thêm về Tenofovir disoproxil fumarate:
Tenofovir disoproxil fumarate là một tiền chất của Tenofovir, một chất ức chế men sao chép ngược nucleoside (NRTI) được sử dụng rộng rãi trong điều trị HIV và viêm gan B. Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn sự sao chép của virus trong tế bào.
Bảo quản:
Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C. Để xa tầm tay trẻ em.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Getz |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 30 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Pakistan |
Thuốc kê đơn | Có |