
Thuốc Fubenzon 500mg
Liên hệ
Thuốc Fubenzon 500mg với thành phần Mebendazol , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của Dhg. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Việt Nam) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Hộp 1 vỉ x 1 viên). Viên nén nhai Thuốc Fubenzon 500mg có số đăng ký lưu hành là VD-18914-13
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:10
Mô tả sản phẩm
Thuốc Fubenzon 500mg
Thuốc Fubenzon 500mg là thuốc gì?
Fubenzon 500mg là thuốc trị giun sán, có tác dụng diệt nhiều loại giun như giun đũa, giun kim, giun móc, giun tóc và giun lươn. Thuốc có thành phần chính là Mebendazol.
Thành phần
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Mebendazol | 500mg |
Chỉ định
Thuốc Fubenzon được chỉ định dùng điều trị các trường hợp nhiễm một hay nhiều loại giun sau:
- Giun đũa (Ascaris lumbricoides)
- Giun kim (Enterobius vermicularis)
- Giun móc (Ancylostoma duodenale)
- Giun tóc (Tricuris trichiura)
- Giun lươn
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Phụ nữ có thai.
- Bệnh gan nặng.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng Fubenzon:
Tần suất | Tác dụng phụ |
---|---|
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100) | Chóng mặt, đau bụng, tiêu chảy, có trường hợp giun bò ra mồm và mũi. |
Hiếm gặp (ADR < 1/100) | Ngoại ban, mề đay, phù mạch, co giật. |
Hướng dẫn xử trí: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng thuốc và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất.
Tương tác thuốc
Sử dụng cùng lúc với cimetidin có thể ức chế chuyển hoá mebendazol tại gan, làm tăng nồng độ thuốc trong máu. Dùng đồng thời với phenytoin hoặc carbamazepin sẽ làm giảm nồng độ mebendazol trong huyết tương.
Dược lực học
Mebendazol, hoạt chất chính của Fubenzon, là dẫn chất benzimidazol có phổ chống giun sán rộng. Thuốc có hiệu quả cao trên các giai đoạn trưởng thành và ấu trùng của nhiều loại giun. Thuốc tác dụng bằng cách ức chế tổng hợp vi cấu trúc hình ống nên ức chế sự sinh sản của giun và ức chế không hồi phục sự thu nhận glucose của giun.
Dược động học
Sinh khả dụng đường uống của thuốc dưới 20%. Sự hấp thu có thể tăng lên nếu uống thuốc cùng với thức ăn có chứa chất béo. Khoảng 95% thuốc liên kết với protein huyết tương. Thuốc chuyển hoá chủ yếu ở gan và thải trừ qua mật vào phân.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng:
Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: Dùng 1 viên (500 mg) duy nhất. Tẩy giun định kỳ mỗi 4-6 tháng một lần với liều như trên.
Cách dùng: Nhai viên thuốc trước khi nuốt với một ít nước.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để có liều dùng phù hợp.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng khi dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi.
- Đã có một số ít thông báo về giảm bạch cầu trung tính và rối loạn chức năng gan, kể cả viêm gan khi dùng kéo dài mebendazol và dùng cao hơn liều khuyến cáo.
- Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc vì thuốc có thể gây chóng mặt.
- Chưa xác định tính an toàn khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai, đặc biệt trong 3 tháng đầu thai kỳ.
- Chưa rõ thuốc có tiết vào sữa mẹ không, cần thận trọng khi dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú.
Xử lý quá liều
Khi bị quá liều, có thể xảy ra rối loạn đường tiêu hoá kéo dài vài giờ. Nên gây nôn và tẩy, có thể dùng than hoạt.
Quên liều
Nếu quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Thông tin về Mebendazol (Hoạt chất)
Mebendazol là một loại thuốc thuộc nhóm benzimidazole, có tác dụng diệt giun sán rộng phổ. Cơ chế tác dụng của nó là ức chế quá trình tổng hợp tubulin, một thành phần cấu trúc quan trọng của vi ống trong tế bào giun, dẫn đến ức chế sự sinh sản và gây chết giun.
Lưu ý: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Dhg |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ x 1 viên |
Dạng bào chế | Viên nén nhai |
Xuất xứ | Việt Nam |