
Thuốc Freeclo 75mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Freeclo 75mg với thành phần Clopidogrel , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của Actavis. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Malta) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Hộp 3 vỉ x 10 viên). Viên nén bao phim Thuốc Freeclo 75mg có số đăng ký lưu hành là VN-15593-12
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:43
Mô tả sản phẩm
Thuốc Freeclo 75mg
Thuốc Freeclo 75mg là thuốc gì?
Freeclo 75mg là thuốc chống kết tập tiểu cầu, thuộc nhóm thuốc chống đông máu không chứa heparin. Thuốc được sử dụng để phòng ngừa huyết khối do xơ vữa động mạch ở những bệnh nhân đã từng bị nhồi máu cơ tim, đột quỵ do nhồi máu hoặc bệnh lý động mạch ngoại biên.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Clopidogrel | 75mg |
Chỉ định:
- Phòng ngừa huyết khối do xơ vữa động mạch ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim (từ vài ngày đến dưới 35 ngày).
- Phòng ngừa huyết khối do xơ vữa động mạch ở bệnh nhân đột quỵ do nhồi máu (từ 7 ngày đến dưới 6 tháng).
- Phòng ngừa huyết khối do xơ vữa động mạch ở bệnh nhân bệnh lý động mạch ngoại biên.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với clopidogrel, dầu đậu nành, dầu đậu phộng hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
- Suy gan nặng.
- Bệnh lý xuất huyết đang diễn tiến (như loét tiêu hóa hoặc xuất huyết nội sọ).
Tác dụng phụ:
Thường gặp (>1/100):
- Bướu máu
- Chảy máu cam
- Xuất huyết dạ dày, ruột non
- Tiêu chảy, đau bụng dưới, khó tiêu
- Thâm tím
- Xuất huyết nơi tiêm chích
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):
- Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu eosinophil
- Xuất huyết nội sọ, đau đầu, dị cảm, hoa mắt, chóng mặt
- Xuất huyết mắt
- Loét dạ dày - tá tràng, viêm dạ dày, nôn buồn nôn, táo bón, đầy hơi
- Ban, ngứa, xuất huyết da (dạng ban)
- Tiểu ra máu
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Nguy cơ xuất huyết tăng lên khi dùng chung với ASA, heparin, thuốc ức chế glycoprotein IIb/IIIa hoặc NSAIDs.
- Thận trọng ở bệnh nhân có nguy cơ xuất huyết (chấn thương, phẫu thuật...).
- Theo dõi cẩn thận khi có dấu hiệu xuất huyết.
- Không khuyến cáo dùng chung với thuốc kháng đông đường uống.
- Ngừng thuốc 7 ngày trước phẫu thuật nếu cần.
- Thông báo cho bác sĩ/nha sĩ trước khi phẫu thuật hoặc dùng thuốc mới.
- Thận trọng ở bệnh nhân suy thận.
- Không nên dùng cho bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu Lapp lactase, kém hấp thu glucose-galactose.
- Không dùng nếu mẫn cảm với đậu nành hoặc đậu phộng.
Tương tác thuốc:
- Thuốc kháng đông đường uống: Tăng nguy cơ xuất huyết.
- Thuốc ức chế glycoprotein IIb/IIIa: Tăng nguy cơ xuất huyết.
- Acetylsalicylic acid (ASA): Tăng nguy cơ xuất huyết.
- Heparin: Tăng nguy cơ xuất huyết.
- NSAIDs: Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa.
- Thuốc ức chế CYP2C19 (omeprazole, esomeprazole, fluvoxamine, ...): Giảm hiệu quả của clopidogrel.
- Thuốc ức chế bơm proton (PPI): Nên tránh dùng chung trừ khi cần thiết.
Dược lực học:
Clopidogrel là tiền chất, chuyển hóa thành chất ức chế kết tập tiểu cầu. Chất chuyển hóa này ức chế sự gắn kết ADP với receptor P2Y12 tiểu cầu, ức chế kết tập tiểu cầu. Liều 75mg/ngày tạo sự ức chế mạnh sự kết tập tiểu cầu do ADP gây ra.
Dược động học:
Clopidogrel hấp thu nhanh, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt khoảng 45 phút sau khi uống. Chuyển hóa chủ yếu qua gan. Thời gian bán hủy khoảng 6 giờ. Bài tiết qua nước tiểu và phân.
Liều lượng và cách dùng:
Người lớn và người cao tuổi: 75mg x 1 lần/ngày. Uống thuốc với hoặc không có thức ăn.
Xử lý quá liều:
Có thể dẫn đến kéo dài thời gian xuất huyết. Điều trị triệu chứng. Truyền tiểu cầu có thể làm đảo ngược tác dụng.
Quên liều:
Uống càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và không uống gấp đôi liều.
Thông tin thêm về Clopidogrel:
Clopidogrel được chuyển hóa thành chất chuyển hóa có hoạt tính bởi các enzyme CYP450, chủ yếu là CYP2C19. Một số thuốc có thể ức chế các enzyme này, dẫn đến giảm hiệu quả của clopidogrel.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Actavis |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Clopidogrel |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Malta |
Thuốc kê đơn | Có |