
Thuốc Forgout 40mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Thuốc Forgout 40mg là thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Tw3. Thuốc có thành phần là Febuxostat và được đóng gói thành Hộp 2 Vỉ x 15 Viên Viên nén bao phim. Thuốc Forgout 40mg được sản xuất tại Việt Nam và đã được đăng ký lưu hành với mã đăng ký với Cục quản lý dược là VD3-153-21
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:39
Mô tả sản phẩm
Thuốc Forgout 40mg
Thuốc Forgout 40mg là thuốc gì?
Forgout 40mg là thuốc điều trị tăng acid uric mạn tính ở người lớn đã xảy ra các tình trạng lắng đọng urat (bao gồm những người có tiền sử hoặc đang bị sạn urat và/hoặc viêm khớp do gút).
Thành phần:
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Febuxostat | 40mg |
Chỉ định:
- Điều trị tăng acid uric mạn tính ở người lớn đã xảy ra các tình trạng lắng đọng urat (bao gồm những người có tiền sử hoặc đang bị sạn urat và/hoặc viêm khớp do gút).
- Thuốc Forgout được chỉ định cho người lớn.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với Febuxostat hoặc với bất kì thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ:
Thường gặp (≥1/100, <1/10):
- Hệ chuyển hóa và dinh dưỡng: Cơn gout cấp.
- Hệ thần kinh: Đau đầu.
- Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn.
- Gan, mật: Bất thường chức năng gan.
- Da và mô dưới da: Phát ban.
- Rối loạn toàn thân: Phù nề.
Ít gặp (≥1/1000, <1/100):
(Liệt kê các tác dụng phụ ít gặp theo dữ liệu cung cấp, tương tự với các mức độ hiếm gặp khác)
Hiếm gặp (≥1/10000, <1/1000):
(Liệt kê các tác dụng phụ hiếm gặp theo dữ liệu cung cấp)
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc:
- Mercaptopurin/azathioprin: Không khuyến cáo sử dụng đồng thời.
- Rosiglitazon và cơ chất CYP2C8: Không yêu cầu giảm liều rosiglitazon hay các cơ chất khác của CYP2C8 khi dùng đồng thời febuxostat.
- Theophyllin: Không có yêu cầu thận trọng đặc biệt khi dùng đồng thời febuxostat 80mg và theophyllin.
- Naproxen và chất ức chế sự glucuronic hóa khác: Febuxostat có thể được dùng đồng thời với naproxen mà không cần điều chỉnh liều.
- Các chất gây cảm ứng sự glucuronic hóa: Khuyến cáo nên theo dõi nồng độ acid uric huyết thanh sau 1 - 2 tuần khi bắt đầu điều trị với chất gây cảm ứng mạnh sự glucuronic hóa.
- Colchicin/indomethacin/hydroclorothiazid/warfarin: Febuxostat có thể được sử dụng đồng thời mà không cần điều chỉnh liều.
Dược lực học:
Febuxostat là một dẫn xuất 2-arylthiazol có hoạt tính làm giảm acid uric huyết thanh bằng cách ức chế chọn lọc xanthin oxidase. Ở nồng độ điều trị febuxostat không ức chế các enzym khác tham gia vào quá trình chuyển hóa purin hay pyrimidin.
Dược động học:
(Mô tả chi tiết phần dược động học theo dữ liệu cung cấp, bao gồm hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ, ảnh hưởng của suy thận, suy gan, tuổi tác và giới tính.)
Liều lượng và cách dùng:
Liều khuyến cáo: 40 mg hoặc 80 mg, ngày 1 lần. Liều khuyến cáo bắt đầu điều trị là 40 mg. Có thể dùng mà không cần chú ý đến thức ăn hay các antacid.
Liều khuyến cáo cho bệnh nhân suy chức năng gan, thận:
- Bệnh nhân suy chức năng thận nhẹ đến trung bình: Không cần điều chỉnh liều.
- Bệnh nhân suy chức năng thận nặng: Liều được giới hạn ở mức 40 mg một lần mỗi ngày.
- Bệnh nhân suy chức năng gan nhẹ đến trung bình: Không cần điều chỉnh liều.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Rối loạn tim mạch
- Quá mẫn/dị ứng với thuốc
- Cơn gút cấp
- Lắng đọng Xanthin
- Những người ghép tạng
- Rối loạn chức năng gan
- Rối loạn tuyến giáp
- Cảnh báo tá dược: Lactose, Tá dược màu Quinoline, Brilliant blue
- Phụ nữ có thai và cho con bú
- Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc
Xử lý quá liều:
Bệnh nhân quá liều cần được xử trí điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ.
Quên liều:
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Thông tin thêm về Febuxostat (hoạt chất):
(Thêm thông tin chi tiết về Febuxostat nếu có đủ thông tin từ dữ liệu cung cấp.)
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Tw3 |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Febuxostat Febuxostat |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 Vỉ x 15 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |