
Thuốc Feburic 80mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Viên nén bao phim Thuốc Feburic 80mg là loại thuốc mà Thuốc Trường Long muốn giới thiệu cũng như giúp bạn đọc tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Thuốc Thuốc Feburic 80mg là sản phẩm tới từ thương hiệu Astellas, được sản xuất trực tiếp tại Pháp theo dây chuyền sản xuất hiện đại, đạt tiêu chuẩn. Thuốc có hoạt chất chính là Febuxostat , và được đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên. Thuốc hiện đã được cấp phép lưu hành tại Việt Nam với mã cấp phép là VN2-444-15
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:42
Mô tả sản phẩm
Thuốc Feburic 80mg
Thuốc Feburic 80mg là thuốc gì?
Feburic 80mg là thuốc thuộc nhóm thuốc điều trị bệnh gút, có tác dụng ức chế sản xuất acid uric. Thuốc được chỉ định để điều trị tăng acid uric máu mạn tính trong các trường hợp đã xảy ra sự lắng đọng urat (bao gồm tiền sử hoặc hiện tại bị sạn urat và/hoặc viêm khớp trong bệnh gút) ở người lớn.
Thành phần:
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Febuxostat | 80mg |
Chỉ định:
Điều trị tăng acid uric máu mạn tính trong các tình trạng đã xảy ra sự lắng đọng urat (bao gồm tiền sử hoặc hiện tại bị sạn urat và/hoặc viêm khớp trong bệnh gút). Thuốc được chỉ định ở người lớn.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ:
Các phản ứng phụ thường gặp nhất là các đợt bùng phát bệnh gút, bất thường chức năng gan, tiêu chảy, buồn nôn, nhức đầu, ban và phù. Những phản ứng phụ này hầu hết có mức độ nhẹ hoặc trung bình. Phản ứng quá mẫn nghiêm trọng hiếm gặp.
Rối loạn | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp |
---|---|---|---|
Máu và hệ bạch huyết | Giảm toàn thể huyết cầu, giảm tiểu cầu | ||
Hệ miễn dịch | Phản ứng phản vệ, quá mẫn với thuốc | ||
Nội tiết | Tăng hormon kích thích tuyến giáp trong máu | ||
Chuyển hóa và dinh dưỡng | Đợt bùng phát bệnh gút | Bệnh đái tháo đường, tăng lipid huyết, giảm sự ngon miệng, tăng cân | Giảm cân, tăng sự ngon miệng, chán ăn |
Tâm thần | Giảm dục năng, mất ngủ | Bồn chồn | |
Hệ thần kinh | Nhức đầu | Chóng mặt, dị cảm, liệt nửa người, buồn ngủ, thay đổi vị giác, giảm cảm giác, giảm khứu giác | |
Mắt | Nhìn mờ | ||
Tai và mê đạo | Ù tai | ||
Tim | Rung nhĩ, đánh trống ngực, bất thường trên điện tâm đồ (ECG) | ||
Mạch | Tăng huyết áp, đỏ bừng mặt, nóng bừng | ||
Hô hấp | Khó thở, viêm phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp trên, ho | ||
Tiêu hóa | Tiêu chảy, buồn nôn | Đau bụng, chướng bụng, bệnh trào ngược dạ dày - thực quản, nôn, khô miệng, khó tiêu, táo bón, đại tiện nhiều lần, đầy hơi, khó chịu đường tiêu hóa | Viêm tụy, loét miệng |
Gan - mật | Bất thường về chức năng gan | Bệnh sỏi mật | Viêm gan, vàng da, tổn thương gan |
Da và mô dưới da | Ban | Viêm da, nổi mề đay, ngứa, da đổi màu, tổn thương da, đốm xuất huyết, ban dát, ban dát sần, ban sần | Hoại tử thượng bì nhiễm độc, Hội chứng Stevens - Johnson, phù mạch, phản ứng thuốc có kèm tăng bạch cầu ưa acid và các triệu chứng toàn thân (hội chứng DRESS), phát ban toàn thân (nghiêm trọng), ban đỏ, ban tróc vảy, ban dạng mụn trứng cá, ban mụn nước, ban mụn mủ, ban ngứa, phát ban đỏ da, phát ban giống bệnh sởi, rụng tóc, tăng tiết mồ hôi |
Cơ xương và mô liên kết | Đau khớp, viêm khớp, đau cơ, đau cơ xương khớp, yếu cơ, co thắt cơ, căng cơ, viêm bao hoạt dịch | Tiêu cơ vân, cứng khớp, cứng cơ xương khớp | |
Thận và tiết niệu | Suy thận, bệnh sỏi thận, huyết niệu, tiểu dắt, protein niệu | Viêm ống thận mô kẽ, thôi thúc đi tiểu | |
Sinh sản và tuyến vú | Rối loạn cương | ||
Toàn thân và tình trạng tại chỗ dùng thuốc | Phù | Mệt mỏi, đau ngực, khó chịu ở ngực | Khát nước |
Xét nghiệm | Tăng amylase huyết, giảm số lượng tiểu cầu, giảm số lượng bạch cầu, giảm số lượng tế bào lympho, tăng creatinin huyết, giảm haemoglobin, tăng urê huyết, tăng triglycerid huyết, tăng cholesterol huyết, giảm Haematocrit, tăng Lactate Dehydrogenase trong máu, tăng Kali huyết | Tăng glucose huyết, thời gian Thromboplastin từng phần hoạt hóa kéo dài, giảm số lượng hồng cầu, tăng Phosphatase kiềm trong máu |
Tương tác thuốc:
Không khuyến cáo sử dụng đồng thời với Mercaptopurin/Azathioprin. Cần thận trọng khi sử dụng đồng thời với các thuốc ức chế sự glucuronid hóa (như NSAIDs, Probenecid).
Dược lực học:
Febuxostat là một chất ức chế chọn lọc xanthine oxidase (XO), enzyme xúc tác cho hai bước cuối cùng trong quá trình chuyển hóa purin thành acid uric. Bằng cách ức chế XO, Febuxostat làm giảm sản xuất acid uric, dẫn đến giảm nồng độ acid uric trong máu.
Dược động học:
Febuxostat được hấp thu nhanh và tốt. Thời gian bán thải trung bình khoảng 5-8 giờ. Thuốc được chuyển hóa mạnh chủ yếu qua gan và bài tiết qua thận và phân.
Liều lượng và cách dùng:
Liều uống khuyến cáo là 80mg, 1 lần/ngày, có thể dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn. Nếu nồng độ acid uric máu vẫn >6mg/dl sau 2-4 tuần, có thể tăng liều lên 120mg/ngày.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Rối loạn tim mạch: Không khuyến cáo dùng cho bệnh nhân bị bệnh tim thiếu máu cục bộ hoặc suy tim sung huyết.
- Dị ứng/quá mẫn: Theo dõi chặt chẽ các triệu chứng của phản ứng dị ứng/quá mẫn. Ngừng thuốc ngay lập tức nếu xảy ra phản ứng nghiêm trọng.
- Cơn gút cấp tính: Điều trị dự phòng các đợt bùng phát bằng thuốc chống viêm không steroid (NSAID) hoặc colchicine trong ít nhất 6 tháng.
- Lắng đọng xanthin: Không khuyến cáo dùng cho bệnh nhân có nguy cơ lắng đọng xanthin cao.
- Bệnh nhân ghép tạng: Không khuyến cáo sử dụng.
- Rối loạn gan: Cần xét nghiệm chức năng gan trước và trong quá trình điều trị.
- Rối loạn tuyến giáp: Cần thận trọng khi sử dụng.
- Lactose: Thuốc chứa lactose, không dùng cho bệnh nhân không dung nạp lactose.
Xử lý quá liều:
Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Quên liều:
Uống càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.
Thông tin thêm về Febuxostat (Hoạt chất):
Febuxostat là một dẫn xuất 2-arylthiazol, một chất ức chế chọn lọc, mạnh mẽ và không phải purin của xanthine oxidase (XO).
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Astellas |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Febuxostat |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Pháp |
Thuốc kê đơn | Có |