
Thuốc Eto 90
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Eto 90 là sản phẩm được phân phối tại Thuốc Trường Long. Mọi thông tin về sản phẩm liên hệ trực tiếp để biết thêm thông tin.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:19
Mô tả sản phẩm
Thuốc Eto 90
Thuốc Eto 90 là thuốc gì?
Thuốc Eto 90mg là thuốc kháng viêm không steroid (NSAID) có hoạt tính kháng viêm, giảm đau, và giảm sốt. Eto 90mg là chất ức chế cyclooxygenase-2 (COX-2) mạnh, rất chọn lọc.
Thành phần:
Etoricoxib 90mg
Chỉ định:
- Điều trị cấp tính và mãn tính các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm xương khớp (osteoarthritis-OA) và viêm đa khớp dạng thấp (rheumatoid arthritis-RA).
- Điều trị viêm cột sống dính khớp (ankylosing spondylitis-AS).
- Điều trị viêm khớp cấp tính do bệnh Gout (acute gouty arthritis).
Chống chỉ định:
- Bệnh nhân suy tim nặng và vừa.
- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Bệnh nhân viêm loét đường tiêu hóa hoặc chảy máu ống tiêu hóa cấp tính.
- Bệnh nhân bị viêm ruột.
- Bệnh nhân quá mẫn cảm với etoricoxib.
- Bệnh nhân suy thận có độ thanh thải < 30ml/phút.
- Trẻ em dưới 16 tuổi.
Tác dụng phụ:
Những tác dụng không mong muốn thường gặp là chóng mặt, buồn nôn, đau đầu, viêm họng, tức thượng vị và tăng huyết áp. Thuốc có thể làm tăng nguy cơ bệnh tim mạch và gây viêm loét đường tiêu hóa hoặc chảy máu đường tiêu hóa. Thông báo ngay cho bác sỹ khi gặp phải các tác dụng không mong muốn của thuốc.
Tương tác thuốc:
- Warfarin: Có thể làm tăng lượng prothrombin. Cần kiểm soát chặt chẽ INR.
- Rifampin: Làm giảm AUC của etoricoxib.
- Methotrexat: Cần giám sát độc tính của methotrexat khi dùng liều Eto 90mg > 90mg/ngày.
- Chất ức chế men chuyển dạng angiotensin (ACE): Có thể làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của ACE inhibitor.
- Lithium: Có thể làm tăng nồng độ lithium trong huyết tương.
- Aspirin: Có thể làm tăng tốc độ loét đường tiêu hóa.
- Thuốc uống tránh thai: Có thể làm tăng AUC của estrogen trong thuốc tránh thai.
Dược lực học:
Thuốc Eto 90mg là chất ức chế cyclooxygenase-2 (COX-2) mạnh, rất chọn lọc. Sự ức chế chọn lọc COX-2 làm giảm các dấu hiệu và triệu chứng viêm, đau, sốt mà không ảnh hưởng đến chức năng tiểu cầu và bảo vệ niêm mạc dạ dày.
Dược động học:
Thuộc tính | Mô tả |
---|---|
Hấp thu | Hấp thu tốt qua đường uống, sinh khả dụng gần 100%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được khoảng 1 giờ sau khi uống thuốc lúc đói. |
Phân phối | Khoảng 92% gắn với protein huyết tương. Thể tích phân phối khoảng 120 lít. |
Chuyển hóa | Chuyển hóa mạnh mẽ, < 1% liều được tìm thấy trong nước tiểu ở dạng ban đầu. Chuyển hóa chủ yếu tạo dẫn xuất 6-hydroxymethyl và 6-carboxylic acid. |
Thải trừ | Thải trừ chủ yếu qua chuyển hóa và bài tiết thận. Thời gian bán thải tích lũy khoảng 22 giờ. |
Liều lượng và cách dùng:
Dùng đường uống, có thể dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn. Liều dùng tùy thuộc vào tình trạng bệnh:
- Viêm đa khớp dạng thấp, Viêm cột sống dính khớp: 90 mg/ngày
- Viêm khớp cấp tính do Gout: 120 mg/ngày
Nên dùng thuốc trong thời gian ngắn nhất và liều thấp nhất có hiệu quả. Không dùng cho bệnh nhân suy gan.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có nguy cơ tim mạch, bệnh lý mạch máu ngoại vi, tăng huyết áp không kiểm soát, mất nước, suy gan.
- Giám sát chức năng gan khi dùng thuốc.
- Ngừng thuốc nếu có dấu hiệu phản ứng quá mẫn.
Xử lý quá liều:
Chưa có báo cáo về quá liều. Liên hệ ngay trung tâm cấp cứu nếu cần.
Quên liều:
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần với liều kế tiếp. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin về Etoricoxib (hoạt chất):
Etoricoxib là một chất ức chế chọn lọc COX-2, có tác dụng giảm đau, chống viêm và hạ sốt. So với các NSAID không chọn lọc, etoricoxib có ít tác dụng phụ trên đường tiêu hóa hơn.
Bảo quản:
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Đang cập nhật |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Bangladesh |
Thuốc kê đơn | Có |