
Thuốc Ednyt 10mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Thuốc Ednyt 10mg là thuốc kê đơn tới từ thương hiệu Gedeon. Thuốc có thành phần là Enalapril và được đóng gói thành Hộp 3 vỉ x 10 viên Viên nén. Thuốc Ednyt 10mg được sản xuất tại Hungary và đã được đăng ký lưu hành với mã đăng ký với Cục quản lý dược là VN-19156-15
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:01
Mô tả sản phẩm
Thuốc Ednyt 10mg
Thuốc Ednyt 10mg là thuốc gì?
Ednyt 10mg là thuốc thuộc nhóm thuốc tim mạch, huyết áp. Thành phần chính là Enalapril 10mg, một chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE).
Thành phần:
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Enalapril | 10mg |
Chỉ định:
- Điều trị tăng huyết áp.
- Điều trị suy tim.
- Dự phòng các cơn thiếu máu mạch vành và suy tim có triệu chứng ở người bệnh suy thất trái.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn cảm với hoạt chất hoặc bất kỳ chất ức chế men chuyển angiotensin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Có tiền sử phù thần kinh mạch do dùng thuốc ức chế men chuyển angiotensin trước đó, phù thần kinh mạch tự phát hoặc di truyền.
- Mang thai.
- Thời kỳ nuôi con bú.
Tác dụng phụ:
Các tác dụng phụ sau đây, thường nhẹ và thoáng qua, đã được ghi nhận:
Hệ cơ quan | Rất hay gặp | Hay gặp | Ít gặp | Hiếm gặp | Rất hiếm gặp/chưa biết |
---|---|---|---|---|---|
Rối loạn hệ máu và bạch huyết | Thiếu máu (bao gồm thiếu máu tan máu và thiếu máu bất sản), Giảm bạch cầu Ÿ trung tính, giảm hemoglobin, giảm hematocrit, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, suy tủy, giảm toàn thể huyết cầu, bệnh hạch bạch huyết, bệnh tự miễn | ||||
Rối loạn nội tiết | Hội chứng bài tiết hóc môn chống bài niệu không phù hợp (SIADH) | ||||
Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa | Hạ glucose máu | ||||
Rối loạn tâm thần | Trầm cảm | ||||
Rối loạn hệ thần kinh | Đau đầu, Lú lẫn, ngủ gà, mất ngủ, tình trạng kích động, đị cảm, chóng mặt | Mơ bất thường, rối loạn giấc ngủ | |||
Rối loạn mắt | Nhìn mờ | ||||
Rối loạn tai và mê đạo | Ù tai | ||||
Rối loạn tim | Đau thắt ngực, đau ngực, loạn nhịp, nhịp tim nhanh | Đánh trống ngực, nhồi máu cơ tim (khả năng hạ huyết áp thứ phát nặng ở bệnh nhân nguy cơ cao) | |||
Rối loạn mạch | Chóng mặt | Ngất, hạ huyết áp (bao gồm hạ huyết áp tư thế đứng), Đỏ mặt, hạ huyết áp tư thế đứng, tai biến mạch máu não * (khả năng hạ huyết áp thứ phát nặng ở bệnh nhân nguy cơ cao) | Hội chứng Raynaud | ||
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất | Ho, Khó thở | Sổ mũi, đau họng, khan giọng, co thắt phế quản/hen | Thâm nhiễm phổi, viêm mũi. Viêm phế nang dị ứng/ viêm phổi bạch cầu ưa eosin | ||
Rối loạn tiêu hóa | Buồn nôn, Tiêu chảy, đau bụng, thay đổi khẩu vị | Tắc ruột viêm tụy, nôn, khó tiêu, táo bón, chán ăn, kích ứng dạ dày, khô miệng, loét dạ dày | Viêm dạ day/loét, áp tơ, viêm lưỡi | Phù mạch tiêu hóa | |
Rối loạn gan mật | Suy gan, viêm gan (dạng ứ mật hoặc dạng tế bào gan), viêm gan bao gốm hoại tử, ứ mật (bao gồm vàng da) | ||||
Rối loạn da và mô dưới da | Mẫn đỏ, quá mẫn/phù mạch (đã có báo cáo về phù mạch ở mặt, tứ chi, môi, lưỡi, thanh môn và/hoặc thanh quản) | Toát mồ hôi, ngứa, mày đay, rụng lông tóc | Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, viêm da tróc vẩy, Hoại tử biểu bì, nhiễm độc, đỏ da | ||
Rối loạn cơ xương và mô liên kết | Chuột rút | ||||
Rối loạn thận và nước tiểu | Rối loạn chức năng thận, suy thận, protein niệu | Vô niệu | |||
Rối loạn tuyến vú và hệ sinh sản | Bất lực | Vú to ở nam giới | |||
Rối loạn toàn thân và tại chỗ | Suy nhược, Mệt mỏi | Khó chịu, sốt | |||
Thăm khám | Hạ kali máu, tăng creatinine huyết thanh | Tăng ure máu, hạ natri máu | Tăng men gan, tăng bilirubin huyết thanh |
* Tần suất được so sánh giữa bệnh nhân nhóm giả dược và nhóm đối chứng trong các thử nghiệm lâm sàng.
Tương tác thuốc:
Xem phần "Tương tác thuốc" trong nội dung đã cung cấp.
Dược lực học:
Xem phần "Dược lực học" trong nội dung đã cung cấp.
Dược động học:
Xem phần "Dược động học" trong nội dung đã cung cấp.
Liều lượng và cách dùng:
Xem phần "Liều dùng" và "Cách dùng" trong nội dung đã cung cấp.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
Xem phần "Thận trọng khi sử dụng" trong nội dung đã cung cấp.
Xử lý quá liều:
Xem phần "Làm gì khi dùng quá liều?" trong nội dung đã cung cấp.
Quên liều:
Xem phần "Làm gì khi quên 1 liều?" trong nội dung đã cung cấp.
Bảo quản:
Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C trong bao bì gốc, tránh ẩm.
Thông tin thêm về Enalapril:
Enalapril maleat là một chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE). ACE là một enzyme xúc tác chuyển đổi angiotensin I thành angiotensin II, một chất gây co mạch mạnh. Bằng cách ức chế ACE, enalapril làm giảm nồng độ angiotensin II, dẫn đến giảm huyết áp và giảm tải cho tim.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.