
Thuốc Ebitac 12.5
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
VN-17895-14 là số đăng ký của Thuốc Ebitac 12.5 - một loại thuốc tới từ thương hiệu FARKMAK, được sản xuất tại Ukraina. Thuốc có thành phần chính là Enalapril , Hydrochlorothiazide , sẽ mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh như có thể điều trị, hỗ trợ điều trị hay phòng ngừa bệnh tật. Thuốc Thuốc Ebitac 12.5 được sản xuất thành Viên nén và đóng thành Hộp 2 Vỉ x 10 Viên. Cùng theo dõi tiếp nội dung dưới đây của Thuốc Trường Long để có thêm nhiều thông tin khác về loại thuốc này.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:07
Mô tả sản phẩm
Thuốc Ebitac 12.5
Thuốc Ebitac 12.5 là thuốc gì?
Ebitac 12.5 là thuốc phối hợp chứa hai hoạt chất: Enalapril 10mg và Hydrochlorothiazide 12.5mg. Thuốc thuộc nhóm thuốc tim mạch, được sử dụng chủ yếu trong điều trị tăng huyết áp và suy tim.
Thành phần:
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Enalapril | 10mg |
Hydrochlorothiazide | 12.5mg |
Chỉ định:
- Điều trị tăng huyết áp.
- Điều trị suy tim (giảm tử vong và biến chứng ở người suy tim có triệu chứng và người rối loạn chức năng thất trái không triệu chứng).
Chống chỉ định:
- Dị ứng hoặc quá mẫn cảm với enalapril maleate, hydrochlorothiazide hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
- Phù mạch khi mới bắt đầu điều trị như các chất ức chế ACE nói chung.
- Hẹp động mạch thận hai bên thận hoặc hẹp động mạch thận ở người chỉ có một thận.
- Hẹp van động mạch chủ và bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng.
- Hạ huyết áp có trước.
- Bệnh gút.
- Tăng acid uric huyết.
- Chứng vô niệu.
- Bệnh Addison (suy tuyến thượng thận).
- Chứng tăng calci huyết.
- Mẫn cảm với thuốc có nguồn gốc từ sulfonamide.
- Suy gan và suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút).
- Phụ nữ mang thai giai đoạn 2 và giai đoạn 3 (từ tháng thứ 4 trở đi).
Tác dụng phụ:
Các tác dụng phụ có thể xảy ra khi sử dụng Ebitac 12.5, thường nhẹ và thoáng qua. Tuy nhiên, một số trường hợp cần phải ngừng điều trị. Chi tiết các tác dụng phụ được mô tả trong phần hướng dẫn sử dụng.
Tương tác thuốc:
Ebitac 12.5 có thể tương tác với một số thuốc khác. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ về các tương tác thuốc tiềm năng trước khi sử dụng Ebitac 12.5, đặc biệt nếu bạn đang sử dụng các thuốc khác như thuốc lợi tiểu, thuốc chống đái tháo đường, thuốc giãn mạch, thuốc chống viêm không steroid (NSAIDs), lithium, thuốc tránh thai đường uống, và các thuốc khác.
Dược lực học:
Enalapril: Là thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE), làm giảm huyết áp bằng cách giảm sức cản ngoại vi toàn phần. Cơ chế hoạt động chi tiết được mô tả trong phần hướng dẫn sử dụng.
Hydrochlorothiazide: Thuộc nhóm thuốc lợi tiểu thiazid, làm tăng bài tiết natri và nước, từ đó làm giảm huyết áp. Cơ chế hoạt động chi tiết được mô tả trong phần hướng dẫn sử dụng.
Dược động học:
Thông tin về dược động học của Enalapril và Hydrochlorothiazide được mô tả chi tiết trong phần hướng dẫn sử dụng.
Liều lượng và cách dùng:
Liều dùng của Ebitac 12.5 phụ thuộc vào tình trạng bệnh và đáp ứng của từng bệnh nhân. Liều dùng và cách dùng chi tiết được mô tả trong phần hướng dẫn sử dụng. Luôn tuân thủ chỉ dẫn của bác sĩ hoặc dược sĩ.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Cẩn thận khi dùng thuốc với người bị suy thận nặng, suy gan, gút.
- Thận trọng khi dùng thuốc với người cao tuổi vì dễ mất cân bằng điện giải.
- Đối với người bệnh đái tháo đường: Chú ý điều chỉnh thuốc (insulin, thuốc hạ glucose huyết).
Xử lý quá liều:
Thông tin về xử lý quá liều được mô tả trong phần hướng dẫn sử dụng.
Quên liều:
Nếu quên một liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng giờ. Không dùng gấp đôi liều.
Bảo quản:
Bảo quản ở dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | FARKMAK |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Enalapril Hydrochlorothiazide |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Ukraina |
Thuốc kê đơn | Có |