
Thuốc Drotusc Forte
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Drotusc Forte là tên thương mại của một loại thuốc có chứa hoạt chất Drotaverin của Medisun. Loại thuốc này đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký là VD-24789-16. Thuốc được đóng thành Hộp 10 Vỉ x 10 Viên, với công dụng giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, hay phòng ngừa bệnh cho người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất tại Việt Nam với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn theo đúng quy định. Để sử dụng thuốc được thuận tiện và dễ dàng, thuốc được sản xuất thành dạng Viên nén
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:37
Mô tả sản phẩm
Thuốc Drotusc Forte
Thuốc Drotusc Forte là thuốc gì?
Drotusc Forte là thuốc điều trị các cơn đau bụng do co thắt cơ trơn đường tiêu hóa và đường tiết niệu. Thuốc chứa hoạt chất Drotaverin 80mg.
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Drotaverin | 80mg |
Chỉ định:
- Co thắt dạ dày-ruột.
- Hội chứng ruột kích thích.
- Cơn đau quặn mật và các co thắt đường mật (sạn và sỏi đường mật và túi mật, viêm quanh túi mật, viêm đường mật).
- Cơn đau quặn thận và các co thắt đường niệu-sinh dục (sỏi thận, sỏi niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang, đau co thắt bàng quang).
- Đau bụng kinh.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Suy gan, suy thận, suy tim nặng.
- Block nhĩ thất độ II, III.
- Tụt huyết áp.
- Trẻ em dưới 1 tuổi.
Tác dụng phụ: (Hiếm gặp)
- Đỏ bừng mặt, nhịp tim nhanh, tăng huyết áp nhẹ.
- Chóng mặt, buồn ngủ, an thần, nhức đầu.
- Buồn nôn, táo bón, chán ăn, tiêu chảy.
- Quá mẫn gan, viêm gan mãn tính.
Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc:
- Các thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương làm tăng nhẹ tác dụng của thuốc. Morphin có tác dụng hiệp đồng với thuốc.
- Thuốc gây cản trở tác dụng điều trị của Levodopa ở người bệnh Parkinson. Tránh sử dụng đồng thời hai thuốc này khi điều trị bệnh Parkinson.
- Khi dùng đồng thời với các thuốc giãn cơ khác, tác dụng điều trị tăng lên.
Dược lực học:
Drotaverin hydroclorid là dẫn chất isoquinolein tổng hợp, có tác dụng chống co thắt lên cơ trơn không thuộc nhóm cholin. Cơ chế tác động là ức chế men phosphodiesterase (PDE) IV và làm tăng nồng độ cAMP, dẫn đến giãn cơ trơn thông qua sự bất hoạt men kinase của chuỗi myosin nhẹ (MLCK). Drotaverin ức chế men PDE IV in vitro, nhưng không ức chế isoenzym PDE II và PDE V. Thuốc có tác dụng với mọi trường hợp co thắt cơ trơn có nguồn gốc thần kinh và cơ. Có tác dụng chống co thắt cơ trơn tương tự như papaverin nhưng mạnh hơn, xuất hiện sớm hơn và độc tính ít hơn.
Dược động học:
- Hấp thu: Thuốc hấp thu hoàn toàn qua đường uống, tương đương với đường tiêm.
- Phân bố: Drotaverin có tỷ lệ gắn kết cao với protein (25-98%), đặc biệt với albumin, gama và beta-globulin. Drotaverin có thể qua được hàng rào nhau thai.
- Chuyển hóa: Drotaverin được chuyển hóa ở gan. Thời gian bán hủy sinh học là 8-10 giờ.
- Thải trừ: Thuốc biến mất hoàn toàn trong cơ thể sau 72 giờ. Hơn 50% thuốc được bài tiết qua nước tiểu và khoảng 30% qua phân. Thuốc được bài tiết chủ yếu dưới dạng chuyển hóa chính; không tìm thấy dạng không thay đổi trong nước tiểu.
Liều lượng và cách dùng:
Chỉ dùng theo đơn của bác sĩ. Uống nhiều lần trong ngày.
- Người lớn: 1-3 viên/ngày, mỗi lần 1 viên.
- Trẻ em trên 6 tuổi: 1-2 viên/ngày, mỗi lần 1 viên.
- Trẻ em từ 1-6 tuổi: Hàm lượng 80mg không dùng cho đối tượng này.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
- Phụ nữ có thai và cho con bú (nên tránh dùng kéo dài, chỉ dùng khi thật cần thiết theo chỉ dẫn của bác sĩ).
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc, tuy nhiên cần thận trọng nếu gặp tác dụng phụ.
Xử lý quá liều: Có thể gây nghẽn nhĩ thất, trụy tim mạch, suy hô hấp. Xử trí: Hỗ trợ triệu chứng.
Quên liều: Dùng thuốc càng sớm càng tốt. Bỏ qua liều đã quên nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo. Không dùng hai liều cùng một lúc.
Thông tin thêm về Drotaverin:
Drotaverin là một thuốc chống co thắt tác động trực tiếp lên cơ trơn, không qua trung gian hệ thần kinh. Nó có hiệu quả trong việc làm giảm đau và co thắt ở các cơ quan khác nhau.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Medisun |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |