
Thuốc Corneil 2.5 Davipharm
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Viên nén bao phim Thuốc Corneil là loại thuốc mà Thuốc Trường Long muốn giới thiệu cũng như giúp bạn đọc tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Thuốc Thuốc Corneil là sản phẩm tới từ thương hiệu Davipharm, được sản xuất trực tiếp tại Việt Nam theo dây chuyền sản xuất hiện đại, đạt tiêu chuẩn. Thuốc có hoạt chất chính là Bisoprolol , và được đóng thành Hộp 6 Vỉ x 10 Viên. Thuốc hiện đã được cấp phép lưu hành tại Việt Nam với mã cấp phép là VD-20358-13
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:54
Mô tả sản phẩm
Thuốc Corneil
Thuốc Corneil là thuốc gì?
Thuốc Corneil là thuốc điều trị tim mạch, chứa hoạt chất Bisoprolol, thuộc nhóm thuốc chẹn beta1 adrenergic chọn lọc. Thuốc được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực và hỗ trợ điều trị suy tim mạn tính ổn định.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Bisoprolol | 2.5mg |
Chỉ định:
- Tăng huyết áp
- Đau thắt ngực
- Điều trị hỗ trợ suy tim mạn tính ổn định, từ vừa đến nặng, kèm giảm chức năng tâm thu thất trái (phối hợp với các thuốc ức chế men chuyển, lợi tiểu và có thể với glycosid trợ tim).
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với Bisoprolol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Sốc do tim, suy tim cấp, suy tim chưa kiểm soát được, suy tim độ III nặng hoặc độ IV.
- Block nhĩ-thất độ II hoặc III và nhịp tim chậm xoang (dưới 60/phút trước khi điều trị), bệnh nút xoang.
- Hen nặng hoặc bệnh phổi-phế quản mạn tính tắc nghẽn nặng.
- Hội chứng Raynaud nặng.
- U tuỷ thượng thận (u tế bào ưa crôm) chưa được điều trị.
- Huyết áp thấp (< 100mmHg).
- Nhiễm toan chuyển hóa.
Tác dụng phụ:
Bisoprolol được dung nạp tốt ở đa số bệnh nhân. Hầu hết các tác dụng không mong muốn ở mức độ nhẹ và nhất thời.
Tần suất | Tác dụng phụ |
---|---|
Rất thường gặp (≥ 1/10) | Nhịp tim chậm |
Thường gặp (1/100 - < 1/10) | Suy tim nặng thêm, chóng mặt, nhức đầu, rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón), cảm thấy lạnh hoặc tê đầu chi, hạ huyết áp, suy nhược, mệt mỏi. |
Ít gặp (1/1.000 - < 1/100) | Rối loạn dẫn truyền nhĩ-thất, co thắt phế quản (ở bệnh nhân hen phế quản hoặc có tiền sử bệnh gây tắc nghẽn đường hô hấp), yếu cơ, co thắt cơ, đau khớp, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm, đau ngực, phù ngoại biên. |
Hiếm gặp (1/10.000 - < 1/1.000) | Tăng triglycerid, tăng các enzym gan (ALT, AST), hôn mê, giảm tiết nước mắt, rối loạn thính giác, viêm mũi dị ứng, các phản ứng quá mẫn (ngứa, đỏ bừng, phát ban), viêm gan, rối loạn chức năng cương dương, ác mộng, ảo giác. |
Rất hiếm gặp (< 1/10.000) | Viêm kết mạc, khởi phát hoặc làm nặng thêm vảy nến hoặc gây phát ban giống vảy nến, rụng tóc. |
Tương tác thuốc:
Không được phối hợp Bisoprolol với các thuốc chẹn beta khác. Cần thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc ức chế co bóp cơ tim hoặc ức chế sự dẫn truyền nhĩ-thất, thuốc gây hạ huyết áp, thuốc ức chế men chuyển, thuốc lợi tiểu, thuốc hạ đường huyết, thuốc gây mê… Xem chi tiết trong phần hướng dẫn sử dụng.
Dược lực học:
Bisoprolol là thuốc chẹn beta1 adrenergic chọn lọc, có tác dụng hạ huyết áp, điều trị đau thắt ngực và suy tim sung huyết. Cơ chế tác dụng bao gồm giảm lưu lượng tim, ức chế thận giải phóng renin và giảm tác động của thần kinh giao cảm. Tác dụng nổi bật nhất là làm giảm tần số tim.
Dược động học:
Bisoprolol được hấp thu hầu như hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Sinh khả dụng khoảng 90%. Thời gian bán thải trong huyết tương từ 10 đến 12 giờ. Thuốc được chuyển hóa ở gan và bài tiết qua nước tiểu.
Liều lượng và cách dùng:
Liều dùng cần được bác sĩ xác định tùy từng bệnh nhân và tình trạng bệnh. Thuốc dùng đường uống, nuốt nguyên viên với nước. Xem chi tiết liều dùng cho từng trường hợp bệnh (tăng huyết áp, đau thắt ngực, suy tim mạn) trong phần hướng dẫn sử dụng.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
Xem chi tiết các trường hợp cần thận trọng như suy tim, ngừng điều trị đột ngột, bệnh mạch ngoại biên, bệnh co thắt phế quản, gây mê và đại phẫu thuật, đái tháo đường và hạ glucose huyết, nhiễm độc do tuyến giáp, suy giảm chức năng thận và gan trong phần hướng dẫn sử dụng.
Xử lý quá liều:
Các dấu hiệu quá liều gồm nhịp tim chậm, hạ huyết áp, ngủ lịm… Ngừng dùng thuốc và điều trị hỗ trợ triệu chứng. Xem chi tiết trong phần hướng dẫn sử dụng.
Quên liều:
Uống thuốc ngay khi nhớ ra. Không uống gấp đôi liều để bù.
Thông tin thêm về Bisoprolol (Hoạt chất):
Bisoprolol là một thuốc chẹn beta-adrenergic chọn lọc, chủ yếu tác động lên các thụ thể beta1 ở tim. Nó làm giảm nhịp tim, sức co bóp của tim và dẫn đến giảm huyết áp. Bisoprolol được sử dụng rộng rãi trong điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực và suy tim.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Davipharm |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Bisoprolol |
Quy cách đóng gói | Hộp 6 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |