Thuốc Clopias USP

Thuốc Clopias USP

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Clopias được sản xuất tại Việt Nam là sản phẩm mà Thuốc Trường Long muốn nhắc tới trong bài viết ngày hôm nay. Thuốc có chứa hoạt chất Clopidogrel , Acid acetylsalicylic (Aspirin) , mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh. Đây là thuốc kê đơn đã được Usp đăng ký lưu hành (có mã đăng ký là VD-28622-17) nên bạn có thể an tâm về nguồn gốc, xuất xứ cũng như về chất lượng của thuốc. Hiện nay, thuốc có dạng bào chế là Viên nén bao phim và được đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:03

Mô tả sản phẩm


Thuốc Clopias

Thuốc Clopias là thuốc gì?

Clopias là thuốc phối hợp cố định liều chứa Clopidogrel và Acid acetylsalicylic (Aspirin), được sử dụng để phòng ngừa các biến cố xơ vữa huyết khối ở bệnh nhân người lớn.

Thành phần:

Thông tin thành phần Hàm lượng
Clopidogrel 75mg
Acid acetylsalicylic (Aspirin) 100mg

Chỉ định:

  • Phòng ngừa các biến cố xơ vữa huyết khối ở bệnh nhân người lớn đã sử dụng cả clopidogrel và aspirin.
  • Tiếp tục điều trị trong:
    • Hội chứng mạch vành cấp không ST chênh lên (đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có sóng Q), bao gồm những bệnh nhân đã can thiệp mạch vành bằng đặt stent qua da một vị trí.
    • Nhồi máu cơ tim cấp tính có ST chênh lên ở bệnh nhân có đủ điều kiện điều trị thuốc tiêu sợi huyết.

Chống chỉ định:

  • Người bệnh mẫn cảm với clopidogrel, aspirin hoặc các thành phần khác của thuốc.
  • Bệnh nhân dị ứng với các thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
  • Bệnh nhân có các bệnh kèm theo gồm hen suyễn, chảy mũi, polyp mũi.
  • Loét dạ dày, chảy máu trong não, bệnh gan nặng, bệnh thận nặng.
  • Phụ nữ có thai (3 tháng cuối thai kỳ).

Tác dụng phụ:

Thường gặp (>1/100):

  • Huyết học: Chảy máu (dạ dày, ruột, bầm máu, tụ máu, chảy máu cam, tiểu ra máu), trong một số ít trường hợp chảy máu trong mắt, trong sọ hoặc trong khớp.
  • Hệ tiêu hoá: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, ợ nóng, đau dạ dày, loét dạ dày - ruột.
  • Hệ thần kinh trung ương: Mệt mỏi.
  • Da: Ban, mày đay.
  • Khác: Sốc phản vệ.

Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):

  • Hệ thần kinh trung ương: Đau đầu, bồn chồn, cáu gắt, chóng mặt.
  • Hệ tiêu hoá: Ói mửa, buồn nôn, táo bón, đầy hơi.
  • Gan: Độc hại gan.
  • Huyết học: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu, thời gian chảy máu kéo dài.
  • Hệ hô hấp: Co thắt phế quản.

Hướng dẫn xử trí ADR: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.

Tương tác thuốc:

(Thông tin chi tiết về tương tác thuốc cần được tham khảo thêm từ bác sĩ hoặc tài liệu chuyên môn.)

Lưu ý thận trọng khi dùng:

(Thông tin chi tiết về thận trọng khi dùng cần được tham khảo thêm từ bác sĩ hoặc tài liệu chuyên môn.)

Dược lực học:

Aspirin: Ức chế không thuận nghịch cyclooxygenase, ức chế tổng hợp prostaglandin, làm thay đổi cân bằng giữa TXA2 (thúc đẩy kết tập tiểu cầu) và PGI2 (ức chế kết tập tiểu cầu), ức chế không thuận nghịch kết tập tiểu cầu.

Clopidogrel: Là tiền chất, chất chuyển hoá của nó ức chế kết tập tiểu cầu bằng cách ức chế chọn lọc sự kết gắn của adenosine diphosphat (ADP) với thụ thể trên tiểu cầu.

Dược động học:

(Thông tin chi tiết về dược động học của Clopidogrel và Aspirin cần được tham khảo thêm từ bác sĩ hoặc tài liệu chuyên môn.)

Liều lượng và cách dùng:

Người lớn và người cao tuổi: Dùng 1 viên mỗi ngày.

(Thông tin chi tiết về liều dùng trong các trường hợp cụ thể cần được tham khảo thêm từ bác sĩ.)

Xử lý quá liều:

(Thông tin chi tiết về xử lý quá liều Clopidogrel và Aspirin cần được tham khảo thêm từ bác sĩ hoặc tài liệu chuyên môn.)

Quên liều:

Nếu quên uống 1 liều trong vòng 12 giờ, hãy uống ngay. Nếu quên hơn 12 giờ, chỉ cần uống liều kế tiếp vào giờ thường lệ, không được uống gấp đôi liều.

Bảo quản:

Bảo quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Thông tin tóm tắt thành phần:

Clopidogrel: Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu.

Acid acetylsalicylic (Aspirin): Thuốc chống viêm không steroid, có tác dụng giảm đau, hạ sốt và chống viêm.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Usp
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Clopidogrel
Quy cách đóng gói Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.