
Thuốc Cefadroxil 500mg Domesco
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Là loại thuốc kê đơn, Thuốc Cefadroxil 500mg với dạng bào chế Viên nang cứng đang được lưu hành tại Việt Nam với số đăng ký là VD-24480-16. Thuốc được đóng gói thành Hộp 2 vỉ x 10 viên tại Việt Nam. Cefadroxil là hoạt chất chính có trong Thuốc Cefadroxil 500mg. Thương hiệu của thuốc Thuốc Cefadroxil 500mg chính là Domesco
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:55
Mô tả sản phẩm
Thuốc Cefadroxil 500mg
Thuốc Cefadroxil 500mg là thuốc gì?
Cefadroxil 500mg là một loại thuốc kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ nhất. Thuốc có tác dụng diệt khuẩn, ngăn cản sự phát triển và phân chia của vi khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Cefadroxil được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Cefadroxil | 500mg |
Chỉ định
Thuốc Cefadroxil 500mg được chỉ định dùng trong các trường hợp điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản - phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, loét do nằm lâu, viêm vú, viêm quầng, bệnh nhọt, viêm tế bào.
- Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
Chống chỉ định
- Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh cephalosporin và các thành phần khác của thuốc.
- Trẻ em dưới 6 tuổi.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Cefadroxil 500mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR). Tần suất xuất hiện tác dụng phụ thay đổi tùy thuộc vào từng người.
- Thường gặp (ADR > 1/100): Tiêu hóa: Buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.
- Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin; Da: Ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mề đay, ngứa; Gan: Tăng transaminase có hồi phục; Tiết niệu - sinh dục: Đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
- Hiếm gặp (ADR < 1/100): Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt; Máu: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính; Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa; Da: Ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens - Johnson, pemphigus thông thường, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyells), phù mạch; Gan: Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan; Thận: Nhiễm độc thân có tăng tạm thời ure và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục; Thần kinh trung ương: Co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động; Bộ phận khác: Đau khớp.
Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tác dụng phụ có thể xảy ra. Nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn.
Tương tác thuốc
- Cholestyramin: Gắn kết với cefadroxil ở ruột làm chậm sự hấp thụ của thuốc này.
- Probenecid: Có thể làm giảm bài tiết cephalosporin.
- Furosemid, aminoglycosid: Có thể hiệp đồng tăng độc tính với thận.
Dược lực học
Cefadroxil là kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tác dụng diệt khuẩn, ngăn cản sự phát triển và phân chia của vi khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Cefadroxil là dẫn chất para-hydroxy của cefalexin và là kháng sinh dùng theo đường uống có phổ kháng khuẩn tương tự cefalexin.
Dược động học
Cefadroxil bền vững trong acid và được hấp thụ rất tốt ở đường tiêu hóa. Thời gian bán thải của thuốc trong huyết tương khoảng 1 giờ 30 phút ở người chức năng thận bình thường, thời gian này kéo dài trong khoảng từ 14 đến 20 giờ ở người suy thận. Cefadroxil phân bố rộng khắp các mô và dịch cơ thể. Thuốc không bị chuyển hóa. Hơn 90 % liều sử dụng thải trừ trong nước tiểu ở dạng không đổi trong vòng 24 giờ qua lọc cầu thận và bài tiết ở ống thận.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Dùng Cefadroxil 500mg đường uống. Có thể giảm bớt tác dụng phụ đường tiêu hóa nếu uống thuốc cùng với thức ăn.
Liều dùng:
- Người lớn và trẻ em (> 40kg): 500 mg - 1 g, 2 lần/ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn hoặc 1g lần/ngày trong các nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.
- Trẻ em trên 6 tuổi (<40 kg): 500 mg, 2 lần/ngày.
- Người cao tuổi: Kiểm tra chức năng thận và điều chỉnh liều dùng ở người bệnh suy thận.
Thời gian điều trị: Thời gian điều trị phải duy trì tối thiểu từ 5-10 ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng với người bệnh có tiền sử dị ứng với penicillin do có thể xảy ra phản ứng chéo.
- Cần theo dõi chức năng thận ở người bệnh suy thận.
- Theo dõi người bệnh cẩn thận khi dùng thuốc dài ngày để tránh bội nhiễm.
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Thận trọng khi dùng cho trẻ sơ sinh và trẻ đẻ non.
Xử lý quá liều
Triệu chứng quá liều cấp tính phần lớn chỉ gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy. Có thể xảy ra quá mẫn thần kinh cơ, co giật, đặc biệt ở người bệnh suy thận. Xử trí quá liều cần cân nhắc đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược động học bất thường của người bệnh. Thẩm tách thận nhân tạo có thể có tác dụng giúp loại bỏ thuốc khỏi máu nhưng thường không được chỉ định. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, thông khí hỗ trợ và truyền dịch. Chủ yếu là điều trị hỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng sau khi rửa, tẩy dạ dày ruột.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Thông tin thêm về Cefadroxil
Cefadroxil là một cephalosporin thế hệ đầu tiên, có phổ tác dụng tương tự như cefalexin.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và không thay thế lời khuyên của bác sĩ. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Domesco |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Cefadroxil |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 viên |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |