
Thuốc Casodex 50mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Casodex 50mg được sản xuất tại Anh là sản phẩm mà Thuốc Trường Long muốn nhắc tới trong bài viết ngày hôm nay. Thuốc có chứa hoạt chất Bicalutamide , mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh. Đây là thuốc kê đơn đã được Astra đăng ký lưu hành (có mã đăng ký là VN-18149-14) nên bạn có thể an tâm về nguồn gốc, xuất xứ cũng như về chất lượng của thuốc. Hiện nay, thuốc có dạng bào chế là Viên nén bao phim và được đóng thành Hộp 2 vỉ x 14 viên
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:55
Mô tả sản phẩm
Thuốc Casodex 50mg
Thuốc Casodex 50mg là thuốc gì?
Casodex 50mg là thuốc điều trị ung thư tuyến tiền liệt tiến triển, thường được sử dụng kết hợp với các thuốc ức chế hormone khác hoặc phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn.
Thành phần
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Bicalutamide | 50mg |
Chỉ định
Casodex 50mg được chỉ định trong điều trị ung thư tiền liệt tuyến tiến triển phối hợp với các chất có cấu trúc tương tự LHRH hoặc phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn.
Chống chỉ định
- Phụ nữ và trẻ em.
- Bệnh nhân mẫn cảm với bicalutamide hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
- Sử dụng đồng thời với Terfenadin, Astemizol hoặc Cisaprid.
- Bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose (do thuốc chứa lactose monohydrat).
Tác dụng phụ
Casodex nói chung được dung nạp tốt. Tuy nhiên, một số tác dụng phụ có thể xảy ra:
Tần suất | Cơ quan | Tác dụng phụ |
---|---|---|
Rất thường gặp (≥10%) | Máu và bạch huyết | Thiếu máu |
Rất thường gặp (≥10%) | Rối loạn hệ thần kinh | Chóng mặt |
Rất thường gặp (≥10%) | Rối loạn mạch máu | Nóng bừng |
Rất thường gặp (≥10%) | Rối loạn tiêu hóa | Đau bụng, táo bón, buồn nôn |
Rất thường gặp (≥10%) | Rối loạn thần và tiết niệu | Tiểu ra máu |
Rất thường gặp (≥10%) | Rối loạn cơ quan sinh sản và vú | Cảm giác căng tức vú, chứng vú to ở đàn ông (có thể giảm khi phối hợp với phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn) |
Rất thường gặp (≥10%) | Rối loạn toàn thân và tĩnh trạng tại nơi dùng thuốc | Suy nhược, phù |
Thường gặp (≥1% và <10%) | Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Giảm ngon miệng |
Thường gặp (≥1% và <10%) | Rối loạn tâm thần | Giảm ham muốn tình dục, trầm cảm |
Thường gặp (≥1% và <10%) | Rối loạn thần kinh trung ương | Buồn ngủ |
Thường gặp (≥1% và <10%) | Rối loạn tim | Nhồi máu cơ tim (đã có báo cáo tử vong), suy tim (đã có báo cáo tử vong) |
Thường gặp (≥1% và <10%) | Rối loạn tiêu hóa | Khó tiêu, đầy hơi |
Thường gặp (≥1% và <10%) | Rối loạn gan mật | Độc gan, vàng da, tăng men transaminase (thay đổi ở gan hiếm khi nặng và thoáng qua, thường mất đi hay cải thiện khi tiếp tục hay ngưng điều trị) |
Thường gặp (≥1% và <10%) | Rối loạn da và mô dưới da | Rụng tóc, rậm lông, mọc lại tóc, nổi mẩn, da khô, ngứa |
Thường gặp (≥1% và <10%) | Rối loạn hệ sinh sản và vú | Rối loạn cương dương |
Thường gặp (≥1% và <10%) | Rối loạn toàn thân và tình trạng tại nơi dùng thuốc | Đau ngực |
Thường gặp (≥1% và <10%) | Chỉ số cân lâm sàng | Tăng cân |
Ít gặp (≥0,1% và <1%) | Rối loạn hệ miễn dịch | Phản ứng quá mẫn, phù mạch, nổi mề đay |
Ít gặp (≥0,1% và <1%) | Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất | Bệnh lý phổi mô kẽ (đã có báo cáo tử vong) |
Hiếm (≥0,01% và <0,1%) | Rối loạn gan mật | Suy gan (đã có báo cáo tử vong) |
Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tác dụng phụ. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
Casodex là chất ức chế CYP 3A4. Thận trọng khi dùng chung với các thuốc chuyển hóa chủ yếu qua CYP 3A4 (ví dụ: ciclosporin, chất chẹn kênh canxi). Chống chỉ định dùng đồng thời với Terfenadin, Astemizol, Cisaprid. Cần theo dõi chặt chẽ thời gian prothrombin nếu dùng chung với thuốc kháng đông coumarin (warfarin).
Dược lực học
Casodex là chất kháng androgen không steroid. Nó gắn kết với thụ thể androgen, ức chế sự kích thích androgen và dẫn đến sự thoái triển của khối u tuyến tiền liệt. Hoạt tính kháng androgen chủ yếu đến từ đồng phân (R)-bicalutamide.
Dược động học
Casodex hấp thu tốt qua đường uống. Thức ăn không ảnh hưởng đến sinh khả dụng. Đồng phân (R)-bicalutamide có thời gian bán thải khoảng 1 tuần và tích lũy trong huyết tương. Suy thận và suy gan nhẹ đến vừa không ảnh hưởng đáng kể đến dược động học của đồng phân (R)-bicalutamide. Tuy nhiên, ở bệnh nhân suy gan nặng, thải trừ chậm hơn.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng:
- Người lớn (nam): 1 viên (50mg) mỗi ngày.
- Trẻ em: Chống chỉ định.
- Suy thận: Không cần điều chỉnh liều.
- Suy gan: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan nhẹ. Cần thận trọng ở bệnh nhân suy gan vừa và nặng.
Cách dùng:
Uống Casodex dạng viên nén bao phim.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng ở bệnh nhân suy gan vừa và nặng do nguy cơ tích lũy thuốc.
- Kiểm tra chức năng gan định kỳ.
- Ngừng dùng thuốc nếu có dấu hiệu suy gan nặng.
Xử lý quá liều
Chưa có báo cáo về trường hợp quá liều. Điều trị triệu chứng. Thẩm phân có thể không hiệu quả.
Quên liều
Nếu quên liều, không dùng liều bù. Tiếp tục dùng liều tiếp theo đúng lịch trình.
Thông tin bổ sung về Bicalutamide
Bicalutamide là một chất kháng androgen không steroid, ức chế sự liên kết của androgen với thụ thể của chúng, do đó ngăn chặn sự phát triển của tế bào ung thư tuyến tiền liệt phụ thuộc androgen.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Astra |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Bicalutamide |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 14 viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Anh |
Thuốc kê đơn | Có |