Thuốc Caldihasan Hasan

Thuốc Caldihasan Hasan

Liên hệ

Thuốc Caldihasan với thành phần là Calci carbonat, Cholecalciferol - hiện đang là một trong các loại thuốc được nhiều người biết tới và tin dùng. Thuốc là sản phẩm của Hasan (thuốc không kê đơn), được sản xuất trong dây chuyền khép kín tại Việt Nam,đảm bảo chất lượng và an toàn theo đúng quy định. Thuốc hiện được đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên và đã được Cục quản lý dược cấp phép lưu hành với SĐK là VD-20539-14, vì vậy người dùng có thể an tâm về chất lượng của thuốc. Để biết thêm nhiều thông tin khác về Viên nén Thuốc Caldihasan, hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:59

Mô tả sản phẩm


Thuốc Caldihasan

Thuốc Caldihasan là thuốc gì?

Caldihasan là thuốc bổ sung canxi và vitamin D3, được sử dụng để phòng ngừa và điều trị loãng xương ở người lớn, còi xương ở trẻ em, và bổ sung canxi và vitamin D hàng ngày cho những người có nhu cầu tăng cao như phụ nữ mang thai và cho con bú, hoặc những người chế độ ăn thiếu canxi.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Calci carbonat 1250 mg
Cholecalciferol (Vitamin D3) 125 IU

Chỉ định

  • Phòng và điều trị loãng xương ở người lớn.
  • Điều trị còi xương ở trẻ em.
  • Bổ sung canxi và vitamin D hàng ngày trong giai đoạn tăng trưởng.
  • Bổ sung canxi và vitamin D cho phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Bổ sung canxi và vitamin D cho những người chế độ ăn thiếu canxi.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân bị tăng calci máu (như cường cận giáp, quá liều vitamin D, u ác tính tiêu xương...).
  • Tăng calci niệu nặng.
  • Sỏi thận, sỏi niệu.
  • Suy thận nặng.
  • Loãng xương do bất động.
  • Đang điều trị với vitamin D.

Tác dụng phụ

Dùng thuốc chứa muối calci qua đường uống có thể gây kích ứng hệ tiêu hóa, gây táo bón và khó chịu ở dạ dày. Dùng vitamin D với liều thông thường hàng ngày thường không gây độc. Tuy nhiên, cường vitamin D có thể xảy ra khi điều trị liều cao hoặc kéo dài, hoặc khi tăng đáp ứng với liều bình thường vitamin D, dẫn đến rối loạn chuyển hóa calci. Các triệu chứng có thể bao gồm:

  • Thần kinh: Yếu, mệt mỏi, ngủ gà, đau đầu.
  • Tiêu hóa: Chán ăn, khô miệng, vị kim loại, buồn nôn, nôn, chuột rút bụng, táo bón, tiêu chảy, chóng mặt.
  • Khác: Ù tai, mất điều hòa, ngoại ban, giảm trương lực cơ, đau cơ, đau xương và dễ bị kích thích.

Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.

Tương tác thuốc

Không nên dùng đồng thời Caldihasan với:

  • Cholestyramin hoặc colestypol hydroclorid (giảm hấp thu vitamin D).
  • Phenobarbital, phenytoin (tăng chuyển hóa vitamin D, giảm hấp thu calci).
  • Corticosteroid (cản trở tác dụng của vitamin D).
  • Glycosid trợ tim (tăng độc tính do tăng calci huyết).

Thuốc lợi tiểu thiazid có thể gây tăng calci huyết khi dùng cùng vitamin D ở người thiểu năng cận giáp. Dầu khoáng quá mức cũng có thể cản trở hấp thu vitamin D. Calci làm giảm hấp thu một số kháng sinh nhóm tetracyclin và các khoáng chất khác như sắt và kẽm.

Dược lực học

Calci: Cần thiết cho nhiều quá trình sinh học như kích thích nơron thần kinh, giải phóng chất dẫn truyền thần kinh, co cơ, bảo toàn màng và đông máu. Cũng tham gia vào chức năng truyền tin thứ cấp cho hoạt động của nhiều hormon. Đóng vai trò quan trọng trong kích thích và co bóp cơ tim.

Cholecalciferol (Vitamin D3): Duy trì nồng độ calci và phospho bình thường trong huyết tương bằng cách tăng hấp thu canxi và phospho từ ruột non, và tăng huy động calci và phospho từ xương vào máu.

Dược động học

Calci: Hấp thu chủ yếu ở ruột non. Vitamin D tăng khả năng hấp thu calci. 99% calci trong cơ thể ở xương và răng. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, một phần qua sữa mẹ, mồ hôi và phân.

Cholecalciferol (Vitamin D3): Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Chuyển hóa ở gan và thận thành dạng hoạt động. Thải trừ chủ yếu qua mật và phân.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng: Uống sau khi ăn hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Liều dùng: Người lớn và trẻ em: 1-2 viên/ngày. Phụ nữ có thai và cho con bú: Không dùng quá 400 IU vitamin D/ngày.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

Lưu ý thận trọng khi dùng

Sử dụng quá nhiều muối calci có thể dẫn đến tăng calci huyết. Thông báo cho bác sĩ về tiền sử bệnh, đặc biệt là rối loạn hệ miễn dịch (sarcoidosis), thiểu năng cận giáp, suy thận, tiền sử sỏi thận, bệnh tim, xơ vữa động mạch, bệnh gan, bệnh đường ruột (Crohn's, Whipple's), chứng thiếu toan dịch vị. Theo dõi nồng độ calci trong máu và nước tiểu ở bệnh nhân suy thận, tiền sử sỏi thận hoặc đang dùng vitamin D lâu dài. Không dùng đồng thời với các chế phẩm bổ sung calci và vitamin D khác.

Xử lý quá liều

Calci: Triệu chứng: Chán ăn, buồn nôn, nôn, táo bón, đau bụng, yếu cơ, rối loạn tinh thần, khát nhiều, đa niệu, nhiễm calci thận, loạn nhịp tim và hôn mê. Xử trí: Truyền dịch, lợi tiểu, theo dõi điện tâm đồ, có thể dùng chất chẹn beta-adrenergic, thẩm phân máu, calcitonin và adrenocorticoid.

Cholecalciferol (Vitamin D3): Triệu chứng: Chán ăn, mệt mỏi, buồn nôn, nôn, táo bón hoặc tiêu chảy, đa niệu, tiểu đêm, đổ mồ hôi, đau đầu, khát nhiều, ngủ gà, chóng mặt. Xử trí: Ngừng thuốc, ngừng bổ sung calci, khẩu phần ăn ít calci, uống nhiều nước, truyền dịch, có thể dùng corticosteroid, furosemid, acid ethacrynic, lọc máu hoặc thẩm tách màng bụng. Nếu ngộ độc cấp, gây nôn hoặc rửa dạ dày, dùng dầu khoáng để thúc đẩy thải trừ qua phân.

Quên liều

Nếu quên một liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần với liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng lịch trình. Không dùng gấp đôi liều.

Thông tin thêm về thành phần

Calci carbonat: Là một dạng muối calci được cơ thể hấp thu tốt. Canxi là khoáng chất thiết yếu cho nhiều chức năng của cơ thể, đặc biệt là sức khỏe xương.

Cholecalciferol (Vitamin D3): Là một dạng vitamin D được cơ thể hấp thu tốt. Vitamin D giúp cơ thể hấp thu canxi từ thức ăn, cần thiết cho quá trình khoáng hóa xương.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Hasan
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Vitamin D3
Quy cách đóng gói Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên nén
Xuất xứ Việt Nam

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.