
Thuốc Cadimusol
Liên hệ
Thuốc Cadimusol với thành phần Acetylcysteine , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của Usp. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Việt Nam) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Hộp 10 vỉ x 10 viên). Viên nang cứng Thuốc Cadimusol có số đăng ký lưu hành là VD-24052-15
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:07
Mô tả sản phẩm
Thuốc Cadimusol: Thông tin chi tiết
Thuốc Cadimusol là thuốc gì?
Thuốc Cadimusol là thuốc làm loãng đờm, hỗ trợ điều trị các bệnh lý về đường hô hấp như viêm phế quản - phổi, viêm khí - phế quản cấp và mãn tính, viêm xoang, viêm đường hô hấp trên, viêm họng.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Acetylcysteine | 200mg |
Chỉ định
- Viêm phế quản - phổi
- Viêm khí - phế quản cấp và mãn tính
- Viêm xoang
- Viêm đường hô hấp trên
- Viêm họng
Chống chỉ định
- Bệnh nhân mẫn cảm với acetylcysteine.
- Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản).
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
Tác dụng phụ
Thường gặp:
- Buồn ngủ
- Nhức đầu
- Ù tai
- Viêm miệng
- Chảy nước mũi nhiều
- Phát ban
- Mề đay
Hiếm gặp:
- Co thắt phế quản kèm phản ứng phản vệ toàn thân
- Sốt
- Rét run
Hướng dẫn xử trí: Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải.
Tương tác thuốc
Acetylcysteine là chất khử nên không phù hợp với các chất có tính oxy hóa. Không được dùng thuốc ho hoặc bất cứ thuốc nào làm giảm bài tiết phế quản trong thời gian điều trị với acetylcysteine. Acetylcysteine phản ứng với một số kim loại (sắt, niken, đồng) và cao su, cần tránh tiếp xúc.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Đường uống.
Liều dùng:
- Trẻ em từ 2 - 7 tuổi: 200 mg (1 viên)/lần x 2 lần/ngày.
- Trẻ em trên 7 tuổi và người lớn: 200 mg (1 viên)/lần x 3 lần/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để có liều dùng phù hợp.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen. Nếu có co thắt phế quản, phải dùng thuốc giãn phế quản và ngừng acetylcystein ngay. Khi điều trị với acetylcysteine, có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ở phế quản, cần phải hút đờm nếu người bệnh giảm khả năng ho.
Xử lý quá liều
Triệu chứng:
Giảm huyết áp, suy hô hấp, tan máu, đông máu rải rác nội mạch và suy thận. Triệu chứng tương tự phản vệ nhưng nặng hơn.
Xử trí:
Điều trị triệu chứng.
Quên liều
Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng giờ. Không dùng gấp đôi liều.
Thông tin thêm về Acetylcysteine
(Lưu ý: Phần này chỉ bao gồm thông tin có sẵn trong dữ liệu đã cung cấp, không có thông tin dược lực học và dược động học)
Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30oC.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Usp |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Acetylcysteine |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Xuất xứ | Việt Nam |