
Thuốc Bivitanpo 100 BRV
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Bivitanpo 100 của thương hiệu Brv là sản phẩm mà Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Loại thuốc này là sản phẩm được sản xuất và đóng gói trực tiếp tại Việt Nam, với dạng bào chế là Viên nén bao phim. Thuốc Thuốc Bivitanpo 100 được đăng ký lưu hành với SĐK là VD-31444-19, và đang được đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên. Losartan kali - hoạt chất chính có trong thuốc, sẽ mang lại nhiều lợi ích đối với sức khỏe của người sử dụng (khi sử dụng đúng mục đính, đúng bệnh, đúng liều). Để biết thêm các thông tin khác như cách sử dụng, công dụng cụ thể hay đối tượng có thể sử dụng loại thuốc này,... mời bạn đọc theo dõi tiếp nội dung được cập nhật dưới đây.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:15
Mô tả sản phẩm
Thuốc Bivitanpo 100
Thuốc Bivitanpo 100 là thuốc gì?
Thuốc Bivitanpo 100 là thuốc điều trị tăng huyết áp, thuộc nhóm thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Losartan kali | 100mg |
Chỉ định
- Điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn và trẻ em từ 6-18 tuổi.
- Điều trị bệnh thận ở người lớn bị tăng huyết áp và đái tháo đường type II có protein niệu ≥ 0,5 g/ngày.
- Điều trị suy tim mạn tính ở người lớn không dung nạp được thuốc ức chế men chuyển angiotensin (ACE).
- Làm giảm nguy cơ đột quỵ ở người lớn tăng huyết áp bị phì đại thất trái.
Chống chỉ định
- Quá mẫn cảm với losartan hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ mang thai 3 tháng giữa và 3 tháng cuối.
- Suy gan nặng.
- Sử dụng đồng thời với các thuốc chứa aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60ml/phút/1,73 m²).
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp, tùy thuộc vào chỉ định và tần suất xuất hiện (Thường gặp (≥ 1/100 - < 1/10), ít gặp (≥1/1000 - <1/100) và hiếm gặp (≥ 1/10000 - <1/1000)):
Phân loại tác dụng phụ | Tần suất (Tăng huyết áp) | Tần suất (Suy tim) |
---|---|---|
Máu và hệ bạch huyết (Thiếu máu) | Thường gặp | |
Hệ thần kinh (Chóng mặt, Mơ màng, Đau đầu, Rối loạn giấc ngủ, Dị cảm) | Thường gặp, Ít gặp, Ít gặp, Ít gặp, Hiếm gặp | Thường gặp, Ít gặp, Ít gặp |
Tai và mê đạo (Choáng váng) | Thường gặp | Thường gặp |
Tim mạch (Hồi hộp, Đau thắt ngực, Ngất, Rung nhĩ, Tai biến mạch máu não, Hạ huyết áp tư thế) | Ít gặp, Ít gặp, Hiếm gặp, Hiếm gặp, Hiếm gặp, Ít gặp | Thường gặp, Thường gặp |
Hô hấp, vùng ngực và trung thất (Khó thở, Ho) | Ít gặp, Ít gặp | |
Hệ tiêu hóa (Đau bụng, Táo bón, Tiêu chảy, Buồn nôn, Nôn) | Ít gặp, Ít gặp, Ít gặp, Ít gặp, Ít gặp | |
Da và mô dưới da (Mày đay, Ngứa ngáy, Phát ban) | Ít gặp, Ít gặp, Ít gặp | Ít gặp |
Thận và tiết niệu (Suy thận, Bệnh thận (giai đoạn cuối)) | Thường gặp, Thường gặp | |
Tổng quát (Suy nhược, Mệt mỏi, Phù) | Ít gặp, Ít gặp, Ít gặp | Thường gặp, Ít gặp, Thường gặp |
Tăng kali huyết, Tăng ALT, Tăng ure huyết, creatinin và kali huyết, Hạ đường huyết | Thường gặp, Hiếm gặp, Thường gặp, Thường gặp |
Tương tác thuốc
Lưu ý: Thông tin tương tác thuốc cần được tham khảo thêm từ chuyên gia y tế.
Các thuốc chống tăng huyết áp khác có thể làm tăng hoạt tính hạ huyết áp của losartan. Sử dụng đồng thời với các thuốc gây hạ huyết áp khác (như thuốc chống trầm cảm ba vòng, thuốc chống loạn thần, baclofen và amifostin) có thể làm tăng nguy cơ hạ huyết áp. Sử dụng đồng thời với thuốc lợi tiểu giữ kali, bổ sung kali, hoặc thuốc có chứa kali có thể gây tăng kali máu. Sử dụng đồng thời với NSAIDs có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp và tăng nguy cơ suy thận. Cần thận trọng khi sử dụng đồng thời với lithium.
Dược lực học
Losartan là chất đối kháng thụ thể angiotensin II (loại AT1). Nó ức chế chọn lọc các thụ thể AT1, làm giảm tác dụng co mạch và phóng thích aldosteron của angiotensin II.
Dược động học
Losartan được hấp thu tốt sau khi uống và chuyển hóa ở gan. Khả dụng sinh học toàn thân khoảng 33%. Thời gian bán thải của losartan và chất chuyển hóa hoạt tính lần lượt là khoảng 2 giờ và 6-9 giờ. Losartan và chất chuyển hóa được bài tiết qua cả đường mật và nước tiểu.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng: Phụ thuộc vào chỉ định và tình trạng bệnh nhân. Tham khảo ý kiến bác sĩ để được hướng dẫn cụ thể.
Cách dùng: Uống thuốc với nước, có hoặc không cần ăn.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Phù mạch: Theo dõi chặt chẽ bệnh nhân có tiền sử phù mạch.
- Hạ huyết áp và mất cân bằng nước/điện giải: Điều chỉnh tình trạng này trước khi dùng thuốc hoặc dùng liều khởi đầu thấp hơn.
- Suy gan: Cần xem xét dùng liều thấp hơn ở bệnh nhân suy gan. Chống chỉ định ở bệnh nhân suy gan nặng.
- Suy thận: Theo dõi chức năng thận thường xuyên.
- Thai kỳ: Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai.
- Cho con bú: Không dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú.
- Người cao tuổi: Nên xem xét dùng liều khởi đầu 25mg cho bệnh nhân trên 75 tuổi.
Xử lý quá liều
Triệu chứng: Hạ huyết áp và nhịp tim nhanh. Xử trí: Điều trị hỗ trợ, cho uống than hoạt tính, theo dõi chặt chẽ các thông số sinh tồn.
Quên liều
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến liều kế tiếp. Không dùng liều gấp đôi.
Thông tin thêm về Losartan Kali
Losartan Kali là một chất đối kháng thụ thể angiotensin II (AT1) tổng hợp. Angiotensin II là một hormon có vai trò quan trọng trong điều hòa huyết áp. Losartan ức chế tác dụng của angiotensin II, giúp làm giảm huyết áp.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Brv |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |