Thuốc Bisoplus HCT 5/12.5

Thuốc Bisoplus HCT 5/12.5

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Bisoplus HCT 5/12.5 với thành phần Bisoprolol , Hydrochlorothiazide , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của Stella Pharm. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Việt Nam) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Hộp 3 vỉ x 10 viên). Viên nén bao phim Thuốc Bisoplus HCT 5/12.5 có số đăng ký lưu hành là VD-18530-13

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:02

Mô tả sản phẩm


Thuốc Bisoplus HCT 5/12.5

Thuốc Bisoplus HCT 5/12.5 là thuốc gì?

Bisoplus HCT 5/12.5 là thuốc kết hợp chứa Bisoprolol fumarat và Hydrochlorothiazide, được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp.

Thành phần:

Thành phần Hàm lượng
Bisoprolol fumarat 5 mg
Hydrochlorothiazide 12.5 mg

Chỉ định:

Điều trị tăng huyết áp khi việc sử dụng riêng lẻ Bisoprolol fumarat và Hydrochlorothiazide không kiểm soát tốt.

Chống chỉ định:

  • Suy tim chưa được điều trị hoặc suy tim mất bù
  • Sốc tim
  • Block xoang nhĩ
  • Block nhĩ thất độ 2 hoặc 3
  • Nhịp tim chậm rõ rệt (nhịp tim < 60 nhịp/phút)
  • Nhồi máu cơ tim cấp
  • Hen suyễn nặng
  • Suy thận hoặc suy gan nặng
  • Bệnh Addison
  • Quá mẫn với Bisoprolol, thiazid, sulfonamid hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ:

Bisoprolol fumarat: (Tần suất chưa rõ)

  • Hệ thần kinh trung ương: Hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu, dị cảm, giảm xúc giác, ngủ gà, lo âu/bồn chồn, giảm tập trung/trí nhớ.
  • Hệ thần kinh tự chủ: Khô miệng.
  • Tim mạch: Nhịp tim chậm, đánh trống ngực và các rối loạn nhịp khác, lạnh đầu chi, mất thăng bằng, hạ huyết áp, đau ngực, suy tim sung huyết, khó thở khi gắng sức.
  • Tâm thần: Dị mộng, mất ngủ, trầm cảm.
  • Tiêu hóa: Đau dạ dày/thượng vị/bụng, viêm dạ dày, khó tiêu, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, táo bón.
  • Cơ xương: Đau cơ/khớp, đau lưng/cổ, co cứng cơ, co giật/run.
  • Da: Phát ban, chàm, kích ứng da, ngứa, đỏ bừng, đổ mồ hôi, rụng tóc, phù mạch, viêm tróc da, viêm mao mạch da.
  • Giác quan đặc biệt: Rối loạn thị giác, đau mắt/nặng mắt, chảy nước mắt bất thường, ù tai, đau tai, bất thường vị giác.
  • Chuyển hóa: Gút.
  • Hô hấp: Hen suyễn/ co thắt phế quản, viêm phế quản, ho, khó thở, viêm họng, viêm mũi, viêm xoang.
  • Tiết niệu - sinh dục: Giảm hoạt động tình dục/bất lực, viêm bàng quang, đau quặn thận.
  • Huyết học: Ban xuất huyết.
  • Chung: Mệt mỏi, suy nhược, đau ngực, khó chịu, phù, tăng cân.

Hydrochlorothiazide: (Tần suất chưa rõ)

  • Toàn thân: Yếu sức.
  • Tiêu hóa: Viêm tụy, vàng da (vàng da ứ mật trong gan), viêm tuyến nước bọt, co cứng, kích ứng dạ dày.
  • Huyết học: Thiếu máu bất sản, mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, thiếu máu tiêu huyết, giảm tiểu cầu.
  • Quá mẫn: Ban xuất huyết, nhạy cảm với ánh sáng, mề đay, viêm mạch hoại tử (viêm mạch và viêm mao mạch da), sốt, suy hô hấp gồm viêm phổi và phù phổi.
  • Chuyển hóa: Tăng glucose huyết, glucose niệu, tăng acid uric huyết.
  • Cơ xương: Co cơ.
  • Hệ thần kinh / tâm thần: Bồn chồn.
  • Thận: Suy thận, viêm thận kẽ.
  • Da: Hồng ban đa dạng gồm hội chứng Stevens-Johnson, viêm tróc da gồm hoại tử biểu bì độc tính.
  • Giác quan đặc biệt: Mờ mắt thoáng qua, chứng thấy sắc vàng.

Hướng dẫn xử trí ADR: Ngưng sử dụng và báo cho bác sĩ.

Tương tác thuốc:

Xem phần Tương tác thuốc trong nội dung cung cấp.

Dược lực học:

Bisoplus HCT 5/12.5 là chế phẩm kết hợp của Bisoprolol fumarat và Hydrochlorothiazide trong điều trị tăng huyết áp. Bisoprolol là thuốc ức chế chọn lọc thụ thể β1-adrenergic. Hydrochlorothiazide là thuốc lợi tiểu nhóm benzothiadiazin, tác động trên cơ chế tái hấp thu chất điện giải của ống thận.

Dược động học:

Bisoprolol fumarat: Hấp thu hầu như hoàn toàn qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng khoảng 90%. Thời gian bán thải khoảng 10-12 giờ. Thải trừ qua nước tiểu, khoảng 50% dưới dạng nguyên vẹn và 50% dưới dạng chất chuyển hóa.

Hydrochlorothiazide: Hấp thu khá nhanh qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng khoảng 65-70%. Thời gian bán thải trong huyết tương khoảng 5-15 giờ. Thải trừ chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng không đổi.

Liều lượng và cách dùng:

Uống 1 viên/ngày vào buổi sáng. Có thể tăng lên 2 viên/ngày nếu cần thiết. Giảm liều cho bệnh nhân suy thận hoặc suy gan. Không dùng cho trẻ em.

Lưu ý thận trọng khi dùng:

Xem phần Thận trọng khi sử dụng trong nội dung cung cấp.

Xử lý quá liều:

Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu, điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Xem chi tiết trong nội dung cung cấp.

Quên liều:

Uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.

Thông tin thêm về thành phần:

(Nội dung này sẽ được bổ sung nếu có đủ thông tin chi tiết từ nguồn cung cấp)

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Stella Pharm
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Hoạt chất Bisoprolol Hydrochlorothiazide
Quy cách đóng gói Hộp 3 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn

Chủ để:
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.