Thuốc Bisnol Davipharm

Thuốc Bisnol Davipharm

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Thuốc Bisnol là tên biệt dược của một loại thuốc tới từ thương hiệu Davipharm, có thành phần chính là Bismuth oxyd . Thuốc được sản xuất tại Việt Nam và hiện đã có mặt tại Việt Nam với mã lưu hành mới nhất hiện nay là VD-28446-17. Để thuận tiện cho việc sử dụng và bảo quản, thuốc được sản xuất thành Viên nén bao phim và được đóng thành Hộp 6 Vỉ x 10 Viên. Để tìm hiểu sâu hơn về công dụng cũng như nhiều thông tin khác của thuốc Thuốc Bisnol, mời bạn đọc hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.

Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường

Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:04

Mô tả sản phẩm


Thuốc Bisnol

Thuốc Bisnol là thuốc gì?

Thuốc Bisnol là thuốc điều trị các bệnh lý dạ dày, đặc biệt là loét dạ dày và tá tràng. Thuốc thường được sử dụng kết hợp với các thuốc khác để diệt vi khuẩn Helicobacter pylori, nguyên nhân gây ra nhiều bệnh lý dạ dày.

Thành phần:

Thông tin thành phần Hàm lượng
Bismuth oxyd 120mg

Chỉ định:

  • Điều trị loét dạ dày và tá tràng.
  • Sử dụng kết hợp với các thuốc khác (như metronidazol, tetracyclin hoặc amoxicilin) để diệt Helicobacter pylori và ngăn ngừa tái phát loét tá tràng.

Chống chỉ định:

  • Quá mẫn với tripotassium dicitrato bismuthat hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân có chế độ ăn ít kali.
  • Người có bệnh thận nặng.

Tác dụng phụ:

  • Thường gặp (>1/100): Nhuộm đen phân.
  • Ít gặp (1/1.000 < ADR < 1/100): Buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chảy, phát ban, ngứa.
  • Rất hiếm gặp (<1/10.000): Phản ứng phản vệ.

Lưu ý: Khi gặp tác dụng phụ, cần thông báo cho bác sĩ.

Tương tác thuốc:

  • Điều trị trước với omeprazol làm tăng hấp thu bismuth.
  • Dùng đồng thời với các chất đối kháng H2 hoặc antacid làm giảm hiệu lực của các muối bismuth.
  • Bismuth hấp thụ tia X, có thể gây cản trở các thủ thuật chẩn đoán đường tiêu hóa bằng tia X.
  • Không nên dùng các thuốc khác, thức ăn hoặc đồ uống trong vòng 30 phút trước hoặc sau khi uống thuốc.
  • Hiệu quả của tetracyclin dùng đường uống có thể bị ức chế.

Dược lực học:

Tripotassium dicitrato bismuthat có ái lực bao phủ chọn lọc lên đáy ổ loét dạ dày. Sau khi uống, kết tủa chứa bismuth được tạo thành do ảnh hưởng của acid dạ dày. Tại ổ loét, bismuth tạo một lớp bảo vệ ngăn ngừa tác dụng của dịch vị và pepsin. Bismuth có tác dụng diệt khuẩn Helicobacter pylori. Hiệu quả diệt khuẩn cao hơn khi phối hợp với kháng sinh và chất ức chế bơm proton.

Dược động học:

Tripotassium dicitrato bismuthat được hấp thu rất chậm và thay đổi nhiều tùy từng cá nhân. Phần lớn bismuth được thải trừ qua phân. Một lượng nhỏ được hấp thu bài tiết qua nước tiểu. Hiệu lực của bismuth phụ thuộc vào tác dụng tại chỗ ở vị trí loét.

Liều lượng và cách dùng:

Người lớn và người cao tuổi:

  • Một viên, 4 lần/ngày, nửa giờ trước 3 bữa ăn chính và 2 giờ sau bữa ăn cuối cùng.
  • Hoặc 2 viên, 2 lần/ngày, nửa giờ trước bữa sáng và bữa tối.

Thời gian điều trị tối đa là 2 tháng. Không nên dùng để điều trị duy trì. Không khuyến cáo dùng cho trẻ em.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

Lưu ý thận trọng khi dùng:

  • Thận trọng khi dùng cho người bệnh có tiền sử chảy máu đường tiêu hóa (vì bismuth gây phân màu đen).
  • Cân nhắc khi sử dụng ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận hoặc bệnh nhân đang trong chế độ ăn kiểm soát kali.
  • Bệnh nhân mắc bệnh di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc rối loạn hấp thu glucose - galactose không nên dùng thuốc này.
  • Không khuyến cáo dùng trong thời kỳ mang thai và cho con bú.

Xử lý quá liều:

Rửa dạ dày, tẩy và bù nước. Các tác nhân chelat hóa có thể có hiệu quả ở giai đoạn sớm. Thẩm phân máu có thể cần thiết.

Quên liều:

Không dùng gấp đôi liều để bù lại liều đã quên. Dùng liều đó trước bữa ăn tiếp theo, nếu không dẫn đến dùng gấp đôi liều. Nếu không, bỏ qua liều đã quên.

Thông tin thêm về thành phần (Bismuth oxyd):

Bismuth oxyd là một hợp chất của bismuth, có tác dụng kháng khuẩn và tạo lớp bảo vệ niêm mạc dạ dày.

Bảo quản: Giữ thuốc trong bao bì gốc, nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C, và ngoài tầm với của trẻ em.

Thuộc tính sản phẩm


Thương hiệu Davipharm
Số đăng ký: Chưa cập nhật
Quy cách đóng gói Hộp 6 Vỉ x 10 Viên
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Xuất xứ Việt Nam
Thuốc kê đơn
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin sản phẩm phù hợp nhất, dễ tiếp cận. Tuy nhiên, vì thuốc/dược phẩm ở mỗi người mang lại hiệu quả khác nhau, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin đã bao gồm đầy đủ. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.