
Thuốc Bestrip 50mg
Liên hệ
Thuốc Bestrip 50mg là tên biệt dược của một loại thuốc tới từ thương hiệu Pharmedic, có thành phần chính là Dimenhydrinat . Thuốc được sản xuất tại Việt Nam và hiện đã có mặt tại Việt Nam với mã lưu hành mới nhất hiện nay là VD-16871-12. Để thuận tiện cho việc sử dụng và bảo quản, thuốc được sản xuất thành Viên nén bao phim và được đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên. Để tìm hiểu sâu hơn về công dụng cũng như nhiều thông tin khác của thuốc Thuốc Bestrip 50mg, mời bạn đọc hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:59
Mô tả sản phẩm
Thuốc Bestrip 50mg
Thuốc Bestrip 50mg là thuốc gì?
Bestrip 50mg là thuốc chống dị ứng, thuộc nhóm thuốc kháng histamin H1, có tác dụng chống buồn nôn, nôn và chóng mặt.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Dimenhydrinat | 50mg |
Chỉ định:
- Phòng và điều trị buồn nôn, nôn và chóng mặt do say tàu xe.
- Phòng và điều trị nôn và chóng mặt do chứng Ménière và rối loạn tiền đình.
Chống chỉ định:
- Dị ứng với dimenhydrinat hoặc các thuốc kháng histamin khác.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
- Nguy cơ glôcôm góc đóng.
- Nguy cơ bí tiểu do rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt.
Tác dụng phụ:
- Thường gặp: Buồn ngủ, đau đầu, chóng mặt, mất phối hợp vận động, nhìn mờ, khô miệng và đường hô hấp, ù tai.
- Ít gặp: Chán ăn, táo bón hoặc ỉa chảy, bí và khó tiểu tiện, đánh trống ngực, hạ huyết áp.
- Rất hiếm gặp: Kích thích nghịch thường ở trẻ em, đôi khi ở người lớn như kích động, run, mất ngủ, co giật.
Lưu ý: Khi gặp tác dụng phụ, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ.
Tương tác thuốc:
- Có thể làm tăng tác dụng của thuốc ức chế thần kinh trung ương như rượu và barbiturat.
- Có thể làm tăng tác dụng của thuốc kháng cholinergic.
- Dùng cùng với thuốc kháng sinh nhóm aminoglycosid hoặc các thuốc độc đối với tai khác, dimenhydrinat có thể làm che lấp các triệu chứng sớm của độc tính ở tai.
- Không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác (do thiếu nghiên cứu về tương kỵ).
Dược lực học:
Dimenhydrinat là thuốc kháng Histamin (H1), an thần gây ngủ, thuộc nhóm dẫn xuất Ethanolamin. Thuốc kháng H1 làm giảm hay mất những tác động chính của H1 bằng cách cạnh tranh với H1 ở thụ thể H1. Dimenhydrinat có tác dụng kháng Cholinergic, chống nôn và tác dụng an thần.
Dược động học:
Dimenhydrinat được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Tác dụng chống nôn thường bắt đầu sau 15 - 30 phút sau khi uống. Thời gian tác dụng của thuốc là 3 - 6 giờ. Thuốc có thể được phân bố rộng rãi vào các tổ chức của cơ thể, qua được nhau thai, bị chuyển hoá ở gan và thải trừ qua nước tiểu. Một lượng nhỏ thuốc được phân bổ vào sữa mẹ.
Liều lượng và cách dùng:
Cách dùng: Uống trọn viên thuốc với một ly nước.
Liều dùng: (Chỉ mang tính chất tham khảo, cần tham khảo ý kiến bác sĩ)
Chỉ định | Người lớn & trẻ em trên 12 tuổi | Trẻ em 2-6 tuổi | Trẻ em 6-12 tuổi |
---|---|---|---|
Phòng & điều trị buồn nôn, nôn do say tàu xe | 1-2 viên, 3-4 lần/ngày, không quá 400mg/ngày (Liều đầu tiên uống 30 phút trước khi khởi hành) | 1/4 - 1/2 viên, 6-8 giờ/lần, tối đa 75mg/ngày | 1/2 - 1 viên, tối đa 150mg/ngày |
Điều trị triệu chứng Ménière | 1/2 - 1 viên, 3 lần/ngày |
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Tránh dùng thức uống có rượu hoặc các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác khi đang dùng thuốc.
- Thận trọng với người lớn tuổi, người bị táo bón mãn tính, tắc bàng quang, phì đại lành tính tuyến tiền liệt.
- Không dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.
- Sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai chỉ khi thật cần thiết.
- Thuốc không nên dùng ở phụ nữ cho con bú.
Xử lý quá liều:
Triệu chứng: (Xem chi tiết trong phần nội dung ban đầu)
Xử trí: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Chuyển ngay đến bệnh viện để điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Quên liều:
Dùng càng sớm càng tốt. Nếu gần với liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp đúng giờ. Không dùng gấp đôi liều.
Thông tin về Dimenhydrinat:
Dimenhydrinat là một thuốc kháng histamin H1 có tác dụng chống buồn nôn, nôn và chóng mặt. Nó hoạt động bằng cách ức chế tác động của histamine trên thụ thể H1 trong não và hệ thống tiền đình.
Bảo quản:
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C. Để xa tầm tay trẻ em.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Pharmedic |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |