
Thuốc Atocib 90mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Viên nén bao phim Thuốc Atocib 90mg là loại thuốc mà Thuốc Trường Long muốn giới thiệu cũng như giúp bạn đọc tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Thuốc Thuốc Atocib 90mg là sản phẩm tới từ thương hiệu Dhg, được sản xuất trực tiếp tại Việt Nam theo dây chuyền sản xuất hiện đại, đạt tiêu chuẩn. Thuốc có hoạt chất chính là Etoricoxib , và được đóng thành Hộp 3 vỉ x 10 viên. Thuốc hiện đã được cấp phép lưu hành tại Việt Nam với mã cấp phép là VD-29520-18
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:10
Mô tả sản phẩm
Thuốc Atocib 90mg
Thuốc Atocib 90mg là thuốc gì?
Atocib 90mg là thuốc giảm đau kháng viêm không steroid (NSAID), chứa hoạt chất chính là Etoricoxib 90mg. Thuốc có tác dụng chống viêm, giảm đau và hạ sốt bằng cách ức chế chọn lọc cyclooxygenase-2 (COX-2).
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Etoricoxib | 90mg |
Chỉ định:
- Điều trị cấp tính và mạn tính các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm xương khớp (thoái hóa khớp) và viêm khớp dạng thấp.
- Điều trị viêm đốt sống dính khớp.
- Điều trị viêm khớp thống phong cấp tính (gút cấp).
- Giảm đau cấp tính và mạn tính.
- Điều trị đau bụng kinh nguyên phát.
Chống chỉ định:
- Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Loét dạ dày, tá tràng tiến triển, chảy máu dạ dày, bệnh viêm đường ruột.
- Dị ứng với aspirin và các NSAID khác.
- Tiền sử co thắt phế quản, hen phế quản, viêm mũi cấp tính, polyp mũi, phù Quincke, mày đay và các phản ứng dị ứng sau khi dùng aspirin và các NSAID khác.
- Suy gan nặng (albumin huyết thanh < 25g/l hoặc điểm số Child-Pugh ≥ 10).
- Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30ml/phút).
- Suy tim sung huyết, bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch ngoại biên hoặc bệnh mạch máu não đã được xác định.
- Tăng huyết áp chưa được kiểm soát đầy đủ (huyết áp liên tục > 140/90mmHg).
- Suy tim sung huyết (NYHA II-IV).
- Trẻ em và thanh thiếu niên dưới 16 tuổi.
Tác dụng phụ:
Lưu ý: Danh sách tác dụng phụ dưới đây không đầy đủ. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
- Rất thường gặp (≥ 1/10): Đau bụng.
- Thường gặp (>1/100): Viêm xương ổ răng, phù, giữ dịch, chóng mặt, nhức đầu, loạn nhịp, nhịp nhanh, tăng huyết áp, co thắt phế quản, táo bón, đầy hơi, viêm dạ dày, trào ngược dạ dày, tiêu chảy, khó tiêu, khó chịu, buồn nôn, nôn, viêm thực quản, loét vùng miệng, tăng men gan AST, ALT, vết bầm máu, suy nhược, bệnh giống cúm.
- Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Các tác dụng phụ khác được liệt kê trong phần thông tin chi tiết nhưng không được phân loại theo tần suất cụ thể.
- Hiếm gặp (< 1/1000): Các tác dụng phụ khác được liệt kê trong phần thông tin chi tiết nhưng không được phân loại theo tần suất cụ thể.
Tương tác thuốc:
Etoricoxib có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm warfarin, rifampicin, methotrexat, lithium, thuốc tránh thai ethinyl estradiol, estrogen liên hợp, thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển angiotensin, thuốc đối kháng angiotensin II, aspirin. Vui lòng thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng.
Dược lực học:
Etoricoxib là một thuốc chống viêm không steroid, ức chế chọn lọc cyclooxygenase-2 (COX-2), có tác dụng chống viêm, giảm đau, hạ sốt. Etoricoxib không ức chế tổng hợp prostaglandin dạ dày và không có ảnh hưởng trên chức năng tiểu cầu.
Dược động học:
Etoricoxib được hấp thu tốt từ đường uống. Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 100%. Thức ăn không ảnh hưởng đến khả năng hấp thu thuốc. Thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 92%. Etoricoxib được chuyển hóa mạnh mẽ, chủ yếu qua thận. Nồng độ ở trạng thái bền vững đạt được trong vòng 7 ngày điều trị khi dùng liều 120mg ngày một lần.
Liều lượng và cách dùng:
Atocib 90mg được dùng đường uống, có thể dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn. Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào tình trạng bệnh và được chỉ định bởi bác sĩ. Xem bảng liều dùng tham khảo bên dưới. Liều dùng này chỉ mang tính chất tham khảo, cần sự chỉ định của bác sĩ
Chỉ định | Liều dùng |
---|---|
Viêm khớp hoặc viêm xương khớp | 30mg hoặc 60mg/ngày |
Viêm khớp dạng thấp | 90mg/ngày |
Viêm đốt sống dạng thấp | 90mg/ngày |
Viêm khớp thống phong cấp tính | 120mg/ngày (tối đa 8 ngày) |
Đau cấp tính và đau bụng kinh nguyên phát | 120mg/ngày (tối đa 8 ngày) |
Đau mạn tính | 60mg/ngày |
Điều chỉnh liều dùng ở các trường hợp đặc biệt:
- Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều.
- Suy gan:
- Suy gan nhẹ (Child-Pugh 5-6): Không quá 60mg/ngày.
- Suy gan trung bình (Child-Pugh 7-9): Không quá 30mg/ngày.
- Suy gan nặng (Child-Pugh ≥ 10): Chống chỉ định.
- Suy thận:
- Độ thanh thải creatinin ≥ 30ml/phút: Không cần điều chỉnh liều.
- Độ thanh thải creatinin < 30ml/phút: Chống chỉ định.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
Cần thận trọng khi sử dụng Atocib 90mg cho bệnh nhân có nguy cơ cao bị biến chứng đường tiêu hóa, bệnh nhân đang sử dụng các NSAID khác, bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, bệnh nhân có bệnh tim mạch (nhồi máu cơ tim, suy tim sung huyết, đột quỵ, tăng huyết áp, tăng lipid máu, đái tháo đường), bệnh nhân hút thuốc, suy chức năng thận, xơ gan. Nguy cơ huyết khối tim mạch có thể tăng lên theo liều dùng và thời gian sử dụng.
Xử lý quá liều:
Trong trường hợp quá liều, cần sử dụng các biện pháp hỗ trợ thông thường như loại bỏ thuốc chưa hấp thu, theo dõi và điều trị triệu chứng. Etoricoxib không thể loại bỏ bằng chạy thận nhân tạo.
Quên liều:
Uống liều tiếp theo như hướng dẫn. Không dùng thêm thuốc để bù liều đã quên.
Bảo quản:
Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Thông tin thêm về Etoricoxib (Hoạt chất):
(Lưu ý: Phần này chỉ bao gồm thông tin đã được cung cấp trong dữ liệu đầu vào.) Etoricoxib là một thuốc chống viêm không steroid (NSAID) ức chế chọn lọc COX-2. Việc ức chế COX-2 giúp giảm đau, viêm và sốt. Etoricoxib không ảnh hưởng đến COX-1, giúp giảm nguy cơ tác dụng phụ trên đường tiêu hóa so với các NSAID không chọn lọc.
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Dhg |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Etoricoxib |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |