
Thuốc Astmodil 10mg Polfarmex
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Astmodil 10mg được sản xuất tại Ba Lan là sản phẩm mà Thuốc Trường Long muốn nhắc tới trong bài viết ngày hôm nay. Thuốc có chứa hoạt chất Montelukast , mang lại nhiều lợi ích về sức khỏe cho người bệnh. Đây là thuốc kê đơn đã được Polfarmex đăng ký lưu hành (có mã đăng ký là VN-16882-13) nên bạn có thể an tâm về nguồn gốc, xuất xứ cũng như về chất lượng của thuốc. Hiện nay, thuốc có dạng bào chế là Viên nén bao phim và được đóng thành Hộp 28 Viên
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:04
Mô tả sản phẩm
Thuốc Astmodil 10mg
Thuốc Astmodil 10mg là thuốc gì?
Astmodil 10mg là thuốc điều trị hen suyễn và viêm mũi dị ứng theo mùa, chứa hoạt chất Montelukast 10mg.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Montelukast | 10mg |
Chỉ định
- Điều trị hỗ trợ hen mạn tính ở người bệnh hen mức độ nhẹ và vừa không đáp ứng tốt với corticosteroid dạng hít.
- Điều trị người bệnh cần dùng thuốc chủ vận beta-2 tác dụng nhanh nhưng không đáp ứng tốt với liệu pháp điều trị hen.
- Giảm triệu chứng viêm mũi dị ứng theo mùa.
- Phòng ngừa co thắt phế quản do gắng sức.
- Chỉ định cho bệnh nhân từ 15 tuổi trở lên.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp (tần suất không rõ):
- Nhiễm trùng: Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
- Máu và hệ bạch huyết: Phản ứng dị ứng, tăng bạch cầu ưa eosin.
- Rối loạn hệ thần kinh: Ngủ mơ bất thường (ác mộng), ảo giác, mất ngủ, tăng hoạt động (cáu gắt, kích động), trầm cảm, ý nghĩ hoặc hành vi tự sát, lơ mơ, buồn ngủ, dị cảm/giảm cảm giác, động kinh.
- Tim: Đánh trống ngực.
- Hô hấp: Chảy máu cam.
- Tiêu hóa: Tiêu chảy, khô miệng, khó tiêu, nôn, buồn nôn.
- Gan: Tăng men gan (ALT, AST), ứ mật.
- Da: Phù nề, bầm tím, mày đay, ngứa, nổi mề đay, ban đỏ.
- Cơ xương khớp: Đau khớp, đau cơ, chuột rút.
- Toàn thân: Suy nhược, mệt mỏi, khó chịu, phù nề, sốt.
- Khác: Hội chứng Churg-Strauss (rất hiếm).
Lưu ý: Nếu gặp tác dụng phụ, hãy ngừng thuốc và liên hệ bác sĩ.
Tương tác thuốc
Trong các nghiên cứu, Montelukast ở liều điều trị không gây ảnh hưởng đáng kể đến dược động học của theophylline, prednisone, prednisolone, thuốc tránh thai đường uống, terfenadine, digoxin và warfarin. Diện tích dưới đường cong nồng độ Montelukast trong huyết tương tăng khoảng 40% khi dùng cùng phenobarbital. Montelukast hầu như không ảnh hưởng đến chuyển hóa của các thuốc khác.
Dược lực học
Leukotriene (LTC4, LTD4, LTE4) là các eicosanoid gây viêm, được giải phóng từ tế bào mast và bạch cầu ưa eosin, gắn vào thụ thể CysLT trên đường dẫn khí gây co thắt phế quản, tiết nhầy, tăng tính thấm mạch, tăng bạch cầu ưa eosin. Montelukast ức chế tác dụng của leukotriene bằng cách gắn vào thụ thể CysLT.
Dược động học
Montelukast hấp thu nhanh qua đường uống. Liều 10mg đạt nồng độ đỉnh trong máu sau 3 giờ (Tmax), sinh khả dụng 64%. Gắn protein huyết tương >99%. Thể tích phân bố 8-11 lít. Chuyển hóa hoàn toàn, chủ yếu ở gan. Không ức chế cytochrome P450 3A4, 2C9, 1A2, 2A6, 2C19, hay 2D6. Bài tiết qua mật.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng: 1 viên 10mg/ngày vào buổi tối.
Cách dùng: Uống.
Lưu ý: Liều dùng có thể thay đổi tùy thuộc vào tình trạng bệnh. Tham khảo ý kiến bác sĩ.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Không dùng Montelukast điều trị hen cấp tính. Luôn mang theo thuốc điều trị hen cấp tính.
- Thông báo với bác sĩ nếu cần dùng thuốc chủ vận beta-2 tác dụng nhanh nhiều hơn liều chỉ định.
- Không ngừng đột ngột corticosteroid khi dùng Montelukast.
- Hiếm gặp trường hợp tăng bạch cầu ưa eosin, viêm mạch trong hội chứng Churg-Strauss.
- Chưa xác định độ an toàn và hiệu quả ở trẻ dưới 2 tuổi.
Xử lý quá liều
Chưa có thông tin cụ thể về quá liều Montelukast. Trong nghiên cứu, liều cao Montelukast (lên tới 900mg/ngày trong thời gian ngắn) không gây tác dụng phụ nghiêm trọng.
Quên liều
Uống bổ sung ngay khi nhớ ra, trừ khi gần với liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều.
Thông tin thêm về Montelukast
(Không có thêm thông tin chi tiết về Montelukast ngoài những thông tin đã được cung cấp ở trên.)
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Polfarmex |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Montelukast |
Quy cách đóng gói | Hộp 28 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Xuất xứ | Ba Lan |
Thuốc kê đơn | Có |