
Thuốc Aspirin 81 Agimexpharm
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Aspirin 81 của thương hiệu Agimexpharm là sản phẩm mà Thuốc Trường Long sẽ giúp bạn tìm hiểu trong bài viết dưới đây. Loại thuốc này là sản phẩm được sản xuất và đóng gói trực tiếp tại Việt Nam, với dạng bào chế là Viên nén bao phim tan trong ruột. Thuốc Thuốc Aspirin 81 được đăng ký lưu hành với SĐK là VD-13755-11, và đang được đóng thành Hộp 20 vỉ x 10 viên. Acetylsalicylic acid - hoạt chất chính có trong thuốc, sẽ mang lại nhiều lợi ích đối với sức khỏe của người sử dụng (khi sử dụng đúng mục đính, đúng bệnh, đúng liều). Để biết thêm các thông tin khác như cách sử dụng, công dụng cụ thể hay đối tượng có thể sử dụng loại thuốc này,... mời bạn đọc theo dõi tiếp nội dung được cập nhật dưới đây.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:04
Mô tả sản phẩm
Thuốc Aspirin 81mg
Thuốc Aspirin 81mg là gì?
Aspirin 81mg là thuốc thuộc nhóm thuốc chống viêm không steroid (NSAID), có tác dụng chính là ức chế kết tập tiểu cầu. Thuốc được sử dụng chủ yếu để phòng ngừa các bệnh lý tim mạch như nhồi máu cơ tim và đột quỵ.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Acetylsalicylic acid | 81 mg |
Chỉ định:
- Phòng ngừa nguyên phát và dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim, đột quỵ.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với các dẫn xuất của salicylat và NSAID.
- Người có tiền sử bị bệnh hen.
- Bệnh nhân loét dạ dày - tá tràng hoặc có tiền sử viêm loét dạ dày - tá tràng, xuất huyết dạ dày, đường ruột hoặc các dạng khác của chảy máu như xuất huyết mạch máu não.
- Xuất huyết tạng, rối loạn đông máu như máu khó đông và giảm tiểu cầu.
- Bệnh nhân bị bệnh gút hoặc có tiền sử bệnh gút.
- Bệnh nhân bị suy gan, suy thận nặng, suy tim vừa và nặng.
- Chống chỉ định với liều > 100mg aspirin/ngày trong 3 tháng cuối của thời kỳ mang thai.
Tác dụng phụ:
Thường gặp:
- Tiêu hoá: Buồn nôn, nôn, khó tiêu, khó chịu ở thượng vị, ợ nóng, đau dạ dày, loét dạ dày - ruột.
- Hệ thần kinh trung ương: Mệt mỏi.
- Da: Ban, mày đay.
- Huyết học: Thiếu máu tan máu.
- Thần kinh - cơ và xương: Yếu cơ.
- Hô hấp: Khó thở.
- Khác: Sốc phản vệ.
Ít gặp:
- Hệ thần kinh trung ương: Mất ngủ, bồn chồn, cáu gắt.
- Nội tiết và chuyển hoá: Thiếu sắt.
- Huyết học: Chảy máu ẩn, thời gian chảy máu kéo dài, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu.
- Gan: Độc hại gan.
- Thận: Suy giảm chức năng thận.
- Hô hấp: Co thắt phế quản.
Tương tác thuốc:
- Không phối hợp với methotrexat (liều > 15 mg/ tuần).
- Cần thận trọng khi sử dụng đồng thời với các thuốc chống đông máu (warfarin, heparin, coumarin, phenindion).
- Tăng nguy cơ xuất huyết đường tiêu hoá khi dùng đồng thời với các chất chống kết tập tiểu cầu (clopidogrel, dipyridamol), các chất ức chế chọn lọc tái hấp thu serotonin (sertralin, paroxetin).
- Tăng tác dụng hạ đường huyết của sulphonylure.
- Giảm sự bài tiết qua thận của digoxin và lithium.
- Giảm tác dụng hạ huyết áp của thuốc lợi tiểu và thuốc hạ huyết áp khác.
- Tăng nguy cơ suy thận cấp khi sử dụng đồng thời với các chất ức chế men chuyển và chẹn thụ thể Angiotensin II.
- Tăng nguy cơ loét dạ dày và xuất huyết tiêu hoá khi dùng với corticosteroid.
- Không nên sử dụng kết hợp với các thuốc NSAID khác.
- Ibuprofen ức chế tác dụng chống kết tập tiểu cầu của Aspirin 81.
- Có thể làm tăng độc tính cho thận của ciclosporin hoặc tacrolimus.
- Có thể làm tăng nồng độ tự do phenytoin và valproat trong huyết tương.
- Tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hoá khi dùng đồng thời với rượu.
Dược lực học:
Thuốc ức chế không thuận nghịch enzym cyclooxygenase (COX), dẫn đến ức chế tổng hợp prostaglandin. Aspirin còn ức chế prostaglandin ở thận.
Dược động học:
Hấp thu: Acid acetylsalicylic hấp thu tốt qua đường tiêu hoá. Sinh khả dụng đường uống khoảng 68% ± 3%.Phân bố: Thuốc gắn với protein huyết tương khoảng 49%. Thể tích phân bố khoảng 0,15 ± 0,03 lít/kg.Chuyển hoá và thải trừ: Độ thanh thải của thuốc: 9,3 ± 1,1 ml/phút/kg. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 0,25 ± 0,03 giờ. Thuốc đào thải qua thận chủ yếu dưới dạng acid salicylic tự do và các chất chuyển hoá liên hợp.
Liều lượng và cách dùng:
Uống nguyên viên thuốc sau khi ăn, không được nhai hay nghiền nát. Liều thường dùng trong điều trị dài hạn 1 - 2 viên x 1 lần/ngày. Trong một số trường hợp có thể thích hợp với liều cao hơn, đặc biệt trong điều trị ngắn hạn và có thể được sử dụng liều lên đến 4 viên/ngày theo hướng dẫn của bác sĩ.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Aspirin hàm lượng 81 mg không phù hợp với các chỉ định hạ sốt, chống viêm, giảm đau.
- Nên dùng cho bệnh nhân từ 16 tuổi trở lên.
- Cần thận trọng trước phẫu thuật.
- Không nên dùng trong thời kỳ kinh nguyệt.
- Cần thận trọng trong các trường hợp huyết áp cao và những bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày, tá tràng hoặc xuất huyết hoặc đang điều trị bằng các liệu pháp chống đông máu.
- Nên thận trọng khi dùng ở bệnh nhân suy thận vừa hoặc chức năng gan suy giảm (chống chỉ định nếu nghiêm trọng) hoặc ở những bệnh nhân bị mất nước.
Xử lý quá liều:
Triệu chứng: Thở nhanh, sâu, ù tai, điếc, giãn mạch, ra mồ hôi.
Xử trí: Làm sạch dạ dày, cho uống than hoạt. Theo dõi và nâng đỡ các chức năng cần thiết cho sự sống. Điều trị sốt cao; truyền dịch, chất điện giải, hiệu chỉnh mất cân bằng acid - base; điều trị chứng tích ceton; giữ nồng độ glucose huyết tương thích hợp. Gây bài niệu bằng kiềm hoá nước tiểu. Thực hiện truyền thay máu, thẩm tách máu, thẩm tách phúc mạc, nếu cần khi quá liều nghiêm trọng. Theo dõi phù phổi, co giật và thực hiện liệu pháp thích hợp nếu cần. Truyền máu hoặc dùng vitamin K nếu cần để điều trị chảy máu.
Quên liều:
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Thông tin về Acetylsalicylic acid:
Acetylsalicylic acid là một dẫn xuất của acid salicylic, có tác dụng giảm đau, hạ sốt và chống viêm. Tuy nhiên, ở liều thấp (như trong Aspirin 81mg), tác dụng chính là ức chế sự kết tập tiểu cầu, giúp ngăn ngừa hình thành cục máu đông.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Agimexpharm |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Acetylsalicylic acid |
Quy cách đóng gói | Hộp 20 vỉ x 10 viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim tan trong ruột |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |