
Thuốc Aspilets EC
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Aspilets EC với thành phần Acetylsalicylic acid , là loại thuốc giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, phòng ngừa hoặc ngăn ngừa bệnh tật của United. Đây là loại thuốc có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng (Việt Nam) và được sản xuất, đóng gói tại những cơ sở, nhà máy sản xuất uy tín (quy cách đóng gói mới nhất hiện nay la Hộp 10 Vỉ x 10 Viên). Viên nén bao phim tan trong ruột Thuốc Aspilets EC có số đăng ký lưu hành là VD-17816-12
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:56
Mô tả sản phẩm
Thuốc Aspilets EC
Thuốc Aspilets EC là thuốc gì?
Aspilets EC là thuốc chống kết tập tiểu cầu, chứa hoạt chất chính là Acetylsalicylic acid (ASA).
Thành phần
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Acetylsalicylic acid | 80mg |
Chỉ định
Aspilets EC được chỉ định để:
- Phòng ngừa tái phát nhồi máu cơ tim, đột quỵ.
- Điều trị dự phòng huyết khối ở bệnh nhân nguy cơ cao xơ vữa động mạch (cholesterol LDL cao, nam trên 40 tuổi hoặc nữ sau mãn kinh, tăng huyết áp, hút thuốc, đái tháo đường, tiền sử gia đình bệnh mạch vành).
- Phòng ngừa tái phát cơn đau thắt ngực ổn định và không ổn định, cơn thiếu máu thoáng qua, bệnh lý mạch máu ngoại vi.
- Phòng ngừa huyết khối sau các thủ thuật mạch máu như phẫu thuật nong mạch vành và phẫu thuật bắc cầu mạch vành.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với Acetylsalicylic acid hoặc thuốc kháng viêm không steroid khác.
- Hen suyễn, viêm mũi và polyp mũi (có thể trầm trọng hơn khi bất dung nạp ASA).
- Tiền sử loét tiêu hóa tiến triển.
- Suy tim vừa và nặng.
- Suy thận và suy gan nặng, xơ gan.
- Bệnh ưa chảy máu và giảm tiểu cầu.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Aspilets EC bao gồm:
- Hệ tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, khó tiêu, khó chịu thượng vị, ợ nóng, đau dạ dày, loét tiêu hóa, xuất huyết tiêu hóa.
- Hệ thần kinh trung ương: Mệt mỏi, mất ngủ, bồn chồn, cáu gắt.
- Da: Ban, mày đay.
- Huyết học: Thiếu máu tan máu, thời gian chảy máu kéo dài, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Thần kinh - cơ và xương: Yếu cơ.
- Hô hấp: Khó thở, co thắt phế quản.
- Gan, thận: Độc hại gan và suy giảm chức năng thận.
- Khác: Sốc phản vệ.
Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Dược lực học
Acid Acetylsalicylic có tác dụng giảm đau, hạ nhiệt, chống viêm và chống kết tập tiểu cầu. Tác động kháng đông của ASA là do ức chế Cyclooxygenase của tiểu cầu, dẫn đến phong tỏa sự tổng hợp Thromboxane. Tác động này kéo dài trong suốt thời gian tồn tại của tiểu cầu (khoảng 8-9 ngày).
Dược động học
Acid acetylsalicylic được hấp thu nhanh qua thành ruột và được thủy phân thành Acid salicylic. Acid acetylsalicylic chủ yếu được thải trừ qua thận dưới dạng Salicylate tự do hoặc liên hợp.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng thông thường: 1-2 viên/ngày. Uống sau khi ăn hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Nghiện rượu: Thận trọng khi dùng cho người uống nhiều rượu (>3 ly/ngày).
- Rối loạn đông máu: Tránh dùng cho bệnh nhân rối loạn đông máu.
- Suy tim, thận, gan nhẹ: Cần theo dõi cẩn thận nguy cơ giữ nước và suy giảm chức năng thận.
- Trẻ em: Tránh dùng cho trẻ sốt do virus (nguy cơ hội chứng Reye).
- Phụ nữ mang thai và cho con bú: Chỉ dùng khi thật cần thiết và theo chỉ định của bác sĩ.
Xử lý quá liều
Quá liều ASA có thể dẫn đến thở nhanh, sâu, ù tai, điếc, giãn mạch, ra mồ hôi. Xử trí bao gồm súc rửa dạ dày, theo dõi pH huyết tương, nồng độ salicylate và điện giải. Có thể cần kiềm hóa nước tiểu để tăng bài tiết.
Quên liều
Uống càng sớm càng tốt nếu quên liều. Nếu gần liều kế tiếp, bỏ qua liều quên và uống liều kế tiếp đúng lịch. Không uống gấp đôi liều.
Thông tin thêm về Acetylsalicylic acid
Acetylsalicylic acid (ASA) là một thuốc chống viêm không steroid (NSAID) có tác dụng giảm đau, hạ sốt, chống viêm và chống kết tập tiểu cầu. ASA ức chế enzyme cyclooxygenase (COX), ngăn chặn sự tổng hợp prostaglandin, chất trung gian gây đau, viêm và sốt. Tác dụng chống kết tập tiểu cầu của ASA là do ức chế không thuận nghịch COX-1 trong tiểu cầu, ngăn chặn sự hình thành thromboxane A2, một chất gây co mạch và kết tập tiểu cầu.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | United |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Acetylsalicylic acid |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim tan trong ruột |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |