
Thuốc Antikans
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Antikans là tên thương mại của một loại thuốc có chứa hoạt chất Thymomodulin của Armephaco. Loại thuốc này đang được lưu hành tại Việt Nam với mã đăng ký là QLSP-976-16. Thuốc được đóng thành Hộp 3 Vỉ x 10 Viên, với công dụng giúp điều trị hoặc hỗ trợ điều trị, hay phòng ngừa bệnh cho người tiêu dùng. Thuốc được sản xuất tại Việt Nam với quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo an toàn theo đúng quy định. Để sử dụng thuốc được thuận tiện và dễ dàng, thuốc được sản xuất thành dạng Viên nang cứng
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:40
Mô tả sản phẩm
Thuốc Antikans
Thuốc Antikans là thuốc gì?
Thuốc Antikans là thuốc tăng cường sức đề kháng, hỗ trợ điều trị một số bệnh lý liên quan đến suy giảm miễn dịch.
Thành phần:
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Thymomodulin | 80mg |
Chỉ định:
- Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn.
- Viêm mũi dị ứng.
- Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn.
- Hỗ trợ cải thiện triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/AIDS.
- Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai hoặc đang nghi ngờ có thai.
Tác dụng phụ:
Các phản ứng dị ứng có thể xảy ra trên các bệnh nhân quá mẫn. Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc:
Các peptid hoặc dẫn chất protein mạch ngắn từ tuyến ức được dùng phối hợp với các hóa trị liệu cho những bệnh nhân bị ung thư. Một nghiên cứu khi dùng phối hợp thymomodulin với hóa trị liệu cho thấy làm giảm vài tác dụng không mong muốn của hóa trị liệu và tăng thời gian sống sót so với khi chỉ dùng hóa trị liệu.
Dược lực học:
Thymomodulin có tác dụng điều hòa miễn dịch trên mô hình thử nghiệm.
Dược động học:
Chưa có dữ liệu.
Liều lượng và cách dùng:
Cách dùng: Thuốc dạng viên dùng đường uống. Uống trọn viên thuốc với một ly nước.
Chỉ định | Liều dùng | Thời gian sử dụng |
---|---|---|
Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn | 120 mg/ngày | 4 - 6 tháng |
Viêm mũi dị ứng | 120 mg/ngày | 4 tháng |
Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn | 120 mg/ngày | 50 ngày |
Hỗ trợ cải thiện triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/AIDS | 160 mg/ngày | 3 - 6 tháng |
Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi | 160 mg/ngày | 6 tuần |
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
- Thymomodulin là dịch chiết tuyến ức từ con bê. Người ta đề nghị rằng không được dùng các chế phẩm tuyến ức như là chất bổ sung dinh dưỡng.
- Cần thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Các thực nghiệm trên động vật cho thấy các chỉ số bình thường của tỷ lệ động vật có thai, số lượng và trọng lượng của thai, tái hấp thu, số lượng nhân hóa xương, đường kính của xương. Tuy nhiên, cũng như mọi thuốc khác, nên tránh dùng thuốc trong thai kỳ, trừ khi được bác sĩ chỉ định. Chưa xác định rõ tính an toàn khi dùng thuốc cho bà mẹ đang cho con bú.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Không có bằng chứng cho thấy Thymomodulin có tác động lên khả năng lái xe và vận hành máy móc của bệnh nhân.
Xử lý quá liều:
Chưa có trường hợp quá liều nào được báo cáo. Nếu xảy ra quá liều, nên tiến hành điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Quên liều:
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Bảo quản:
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C. Để xa tầm tay trẻ em.
Thông tin thêm về Thymomodulin:
(Lưu ý: Do thiếu thông tin chi tiết, phần này chỉ tóm tắt những thông tin đã có)
Thymomodulin là một dịch chiết từ tuyến ức của bê. Nó được cho là có tác dụng điều hòa miễn dịch. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng việc sử dụng các chế phẩm tuyến ức làm chất bổ sung dinh dưỡng không được khuyến khích.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Armephaco |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |