
Thuốc Ame Bismo 262mg
Thuốc kê đơn - cần tư vấn
Thuốc Ame Bismo 262mg là tên biệt dược của một loại thuốc tới từ thương hiệu Opv, có thành phần chính là Bismuth subsalicylat . Thuốc được sản xuất tại Việt Nam và hiện đã có mặt tại Việt Nam với mã lưu hành mới nhất hiện nay là VD-26970-17. Để thuận tiện cho việc sử dụng và bảo quản, thuốc được sản xuất thành Viên nén nhai và được đóng thành Hộp 6 Vỉ x 10 Viên. Để tìm hiểu sâu hơn về công dụng cũng như nhiều thông tin khác của thuốc Thuốc Ame Bismo 262mg, mời bạn đọc hãy theo dõi nội dung bài viết dưới đây của Thuốc Trường Long.
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:18
Mô tả sản phẩm
Thuốc Ame Bismo 262mg
Thuốc Ame Bismo 262mg là thuốc gì?
Ame Bismo 262mg là thuốc điều trị triệu chứng tiêu hóa, giúp làm giảm các triệu chứng khó chịu ở dạ dày như ăn không tiêu, ợ nóng và buồn nôn. Thuốc cũng được sử dụng để làm giảm triệu chứng trong tiêu chảy cấp tính không đặc hiệu.
Thành phần
Thông tin thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Bismuth subsalicylat | 262mg |
Chỉ định
- Làm giảm các triệu chứng khó chịu ở dạ dày, ăn không tiêu, ợ nóng và buồn nôn.
- Làm giảm triệu chứng trong tiêu chảy cấp tính không đặc hiệu (không rõ nguyên nhân).
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bismuth subsalicylate hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân quá mẫn với aspirin hay các thuốc salicylate khác.
- Bệnh nhân bị viêm loét, rối loạn chảy máu, phân có máu hoặc phân đen.
- Trẻ em dưới 12 tuổi.
Tác dụng phụ
- Thường gặp (ADR > 1/100): Nhuộm đen phân hoặc lưỡi, làm biến màu răng (có phục hồi).
- Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Buồn nôn, nôn.
- Hiếm gặp (ADR < 1/1000): Độc tính thận, bệnh não, độc tính thần kinh.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác thuốc
- Thuốc chống đông máu: Muối salicylate (bismuth subsalicylate) có thể làm tăng nguy cơ chảy máu khi dùng đồng thời với thuốc chống đông máu. Cần theo dõi việc điều trị chống đông, điều chỉnh liều thuốc chống đông khi cần thiết.
- Thuốc chữa bệnh tiểu đường: Tác dụng hạ đường huyết có thể tăng khi dùng đồng thời với muối salicylate. Cần thận trọng khi dùng kết hợp.
- Ciprofloxacin: Bismuth subsalicylate làm giảm nhẹ nồng độ đỉnh trong huyết tương và AUC của ciprofloxacin.
- Doxycyclin: Bismuth subsalicylate làm giảm sự hấp thu của doxycycline. Tránh dùng bismuth subsalicylate để tự điều trị đối với du khách đang dùng doxycyclin để dự phòng sốt rét.
Dược lực học
Bismuth subsalicylate có thể bảo vệ niêm mạc dạ dày, gắn vào chỗ loét và niêm mạc, gắn acid mật, giảm prostaglandin nội sinh và bicarbonate. Bismuth subsalicylate làm giảm số lần đi tiêu, làm phân săn chắc, bình thường hóa sự di chuyển chất lỏng thông qua cơ chế kháng tiết, liên kết độc tố của vi khuẩn, và thể hiện hoạt tính kháng khuẩn ở bệnh nhân bị tiêu chảy.
Dược động học
Bismuth subsalicylate được biến đổi thành bismuth carbonate và natri salicylat ở ruột non. Sinh khả dụng đường uống của Bismuth subsalicylate rất thấp. Khả năng phân bố của bismuth trong các mô của cơ thể người rất ít. Mặc dù bismuth cũng được bài tiết qua mật, nhưng thanh thải qua thận là con đường bài tiết nguyên phát của bismuth. Phần còn lại của thuốc được bài tiết qua phân dưới dạng muối bismuth không hòa tan. Sau khi uống liều khuyến cáo hằng ngày tối đa cho người lớn, thời gian bán hủy sinh học trung bình khoảng 33 giờ và nồng độ đỉnh của bismuth trong huyết tương đạt dưới 35 ppb. Salicylat hấp thu qua ruột và nhanh chóng phân bố vào trong các mô của cơ thể. Nồng độ đỉnh trong huyết tương sau liều dùng tối đa hằng ngày khoảng 110 microgam/ml. Salicylate được bài tiết nhanh ra khỏi cơ thể và thời gian bán hủy sinh học trung bình khoảng 4-5,5 giờ.
Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Nhai viên thuốc, không dùng quá 2 ngày.
Liều dùng: Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 2 viên/lần. Có thể dùng lặp lại liều trên 1/2 - 1 giờ nếu cần, đến tối đa 8 liều trong 24 giờ. Nếu các triệu chứng vẫn còn, cần đi khám bác sĩ. Vì tiêu chảy có thể gây mất nước, cần uống đủ nước để bù nước.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- AMEBISMO có chứa salicylate, nếu dùng thuốc kèm với aspirin mà xuất hiện chứng ù tai, nên ngưng dùng thuốc.
- AMEBISMO không chứa aspirin, nhưng nếu đã từng bị dị ứng với aspirin hoặc với các salicylate khác không chứa aspirin thì không nên dùng thuốc vì có thể xảy ra những phản ứng không mong muốn.
- Nếu tiêu chảy có kèm sốt cao hoặc kéo dài hơn 2 ngày, nên đi khám bác sĩ.
- Không dùng thuốc này để trị buồn nôn và nôn cho trẻ em và thiếu niên đang mắc bệnh thủy đậu hay cảm cúm hoặc vừa phục hồi khỏi 2 bệnh trên.
- Nếu vẫn còn buồn nôn hay nôn, cần đi khám bác sĩ vì các triệu chứng này có thể là dấu hiệu sớm của hội chứng Reye, một bệnh cảnh nghiêm trọng nhưng hiếm gặp.
- Bệnh nhân bị suy thận.
- Bệnh gan nặng có thể gây tích lũy bismuth.
Xử lý quá liều
Triệu chứng: Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, thở chậm, ù tai, sốt, tim đập nhanh, lơ mơ, tê mất cảm giác, ngứa ran và co giật.
Cách xử trí: Gây nôn hoặc rửa dạ dày, sử dụng than hoạt tính. Truyền dịch, lọc máu, thẩm phân phúc mạc hoặc truyền máu là cần thiết cho những trường hợp quá liều nghiêm trọng. Theo dõi nồng độ salicylate trong huyết thanh cho đến khi nồng độ thuốc giảm dưới mức nhiễm độc. Theo dõi và điều trị nâng đỡ các chức năng sống còn, theo dõi hiện tượng phù phổi và co giật để có hướng điều trị thích hợp.
Quên liều
Nếu quên một liều Amebismo, cần dùng thuốc càng sớm càng tốt, nhưng hãy bỏ qua liều đã quên nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, không dùng hai liều cùng một lúc.
Thông tin thêm về Bismuth subsalicylate
(Lưu ý: Chỉ bao gồm thông tin có sẵn từ dữ liệu cung cấp.)
Bismuth subsalicylate là một hợp chất có tác dụng chống tiêu chảy và làm dịu các triệu chứng khó chịu ở dạ dày. Nó hoạt động bằng cách bảo vệ niêm mạc dạ dày, giảm viêm và có tác dụng kháng khuẩn nhẹ.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng thuốc.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Opv |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Quy cách đóng gói | Hộp 6 Vỉ x 10 Viên |
Dạng bào chế | Viên nén nhai |
Xuất xứ | Việt Nam |
Thuốc kê đơn | Có |