
Thuốc Alphavimin 10ml
Liên hệ
Thuốc Thuốc Alphavimin 10ml là thuốc không kê đơn tới từ thương hiệu Hadiphar. Thuốc có thành phần là Lysine, Thiamin hydroclorid , Riboflavin, Vitamin B6, Vitamin D3 , Vitamin E và được đóng gói thành Hộp 20 Ống Siro. Thuốc Alphavimin 10ml được sản xuất tại Việt Nam và đã được đăng ký lưu hành với mã đăng ký với Cục quản lý dược là VD-33138-19
Tác giả: Dược sĩ Nguyễn Trường
Ngày cập nhật: 2025-02-06 10:02:16
Mô tả sản phẩm
Thuốc Alphavimin 10ml
Thuốc Alphavimin 10ml là thuốc gì?
Alphavimin 10ml là siro bổ sung vitamin và khoáng chất, hỗ trợ bổ sung các dưỡng chất cần thiết cho sự phát triển của trẻ em và thanh thiếu niên, cũng như cho người lớn cần bổ sung vitamin.
Thành phần:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Lysine | 100mg |
Thiamin hydroclorid (Vitamin B1) | 1mg |
Riboflavin (Vitamin B2) | 1.15mg |
Vitamin B6 (Pyridoxin Hydroclorid) | 2mg |
Vitamin D3 (Cholecalciferol) | 133.35 IU |
Vitamin E (D,L-a-Tocopheryl acetat) | 5mg |
Chỉ định:
- Thuốc bổ cho trẻ em và thanh thiếu niên đang trong giai đoạn phát triển.
- Bổ sung vitamin trong các trường hợp: Người trong thời kỳ dưỡng bệnh, sử dụng chế độ ăn đặc biệt; sau nhiễm trùng; sau ốm; sau phẫu thuật; các trường hợp suy nhược cơ thể, cần tăng cường thể trọng.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Rối loạn chuyển hóa calci như tăng calci huyết hay tăng calci niệu.
- Thừa vitamin D.
- Suy thận.
- Dùng chung với các thuốc khác chứa vitamin D.
- Xuất huyết động mạch, hạ huyết áp nặng.
Tác dụng phụ:
(Lưu ý: Danh sách này không đầy đủ và tùy thuộc vào từng thành phần. Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.)
- Thiamin hydroclorid (Vitamin B1): Hiếm gặp, có thể gây ra nhiều mồ hôi, sốc quá mẫn, tăng huyết áp cấp, ban da, ngứa, mày đay, khó thở, kích thích tại chỗ tiêm.
- Riboflavin (Vitamin B2): Nước tiểu có thể chuyển màu vàng nhạt.
- Vitamin B6 (Pyridoxin Hydroclorid): Liều cao và sử dụng kéo dài có thể gây đau đầu, co giật, buồn ngủ, nhiễm acid, giảm acid folic, buồn nôn, nôn, tăng AST, viêm dây thần kinh ngoại vi (liều cao, kéo dài trên 2 tháng), phản ứng dị ứng.
- Vitamin D3 (Cholecalciferol): Quá liều có thể gây chán ăn, nhức đầu, buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón (cấp tính); calci hóa mô mềm, loạn dưỡng calci-hóa, rối loạn thần kinh cảm giác (mạn tính).
- Vitamin E (D,L-a-Tocopheryl acetat): Liều cao có thể gây đau đầu, chóng mặt, mờ mắt, buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, rối loạn tiêu hóa, viêm ruột hoại tử, bất thường ở tuyến sinh dục, đau nhức vú, tăng cholesterol và triglycerid huyết thanh, giảm thyroxin và triiodothyronin huyết thanh, creatin niệu, tăng creatin kinase huyết thanh, tăng estrogen và androgen trong nước tiểu, phát ban, viêm da, mệt mỏi, viêm tĩnh mạch huyết khối.
Tương tác thuốc:
(Lưu ý: Danh sách này không đầy đủ. Hãy thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng.)
Xem phần tương tác thuốc chi tiết trong nội dung cung cấp.
Dược lực học:
Xem phần thông tin chi tiết về từng thành phần trong nội dung cung cấp.
Dược động học:
Xem phần thông tin chi tiết về từng thành phần trong nội dung cung cấp.
Liều lượng và cách dùng:
Độ tuổi | Liều dùng |
---|---|
Trẻ em 1-5 tuổi | 7.5ml/ngày |
Trẻ em độ tuổi đi học, thanh thiếu niên | 7.5ml/ngày |
Người lớn | 15ml/ngày |
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế để được tư vấn liều dùng phù hợp.
Lưu ý thận trọng khi dùng:
Xem phần thận trọng khi sử dụng trong nội dung cung cấp.
Xử lý quá liều:
Xem phần làm gì khi dùng quá liều trong nội dung cung cấp.
Quên liều:
Xem phần làm gì khi quên 1 liều trong nội dung cung cấp.
Thông tin tóm tắt về thành phần (hoạt chất/dược liệu):
Xem phần thông tin chi tiết về từng thành phần trong nội dung cung cấp.
Bảo quản:
Để nơi mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30⁰C. Để xa tầm tay trẻ em.
Thuộc tính sản phẩm
Thương hiệu | Hadiphar |
---|---|
Số đăng ký: | Chưa cập nhật |
Hoạt chất | Thiamin hydroclorid Vitamin D3 Vitamin E |
Quy cách đóng gói | Hộp 20 Ống |
Dạng bào chế | Siro |
Xuất xứ | Việt Nam |